PHỤ LỤC SỐ 1: DANH SÁCH CÁC MỎ CÒN HẠN |
I. DANH SÁCH MỎ ĐƯỢC UBND TỈNH CẤP PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN |
STT |
Giấy phép/Ngày |
Loại Khoáng sản |
Tên đơn vị |
Địa chỉ mỏ |
Diện tích (m2) |
Trữ lượng địa chất (m3) |
Trữ lượng khai thác (m3) |
Công suất (m3/năm) |
Thời hạn GP (năm) |
I |
HUYỆN YÊN ĐỊNH |
1 |
Giấy phép số 47/GP-UBND ngày 20/3/2020 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Xuân Trường |
xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
96,585 |
|
5,376,691 |
185,000 |
29 năm ̣9 tháng |
2 |
Giấy phép số 291/GP-UBND ngày 12/8/2014 (QĐ đc tên ks số 1677 ngày 25/4/2024) |
Đá vôi |
Công ty TNHH DV KD Tổng hợp Tây Thành |
núi Lũ Mía, Yên Lâm, huyện Yên Định |
32,880 |
|
383,119 |
15,000 |
26 năm 6 tháng |
3 |
Giấy phép số155 ngày 16/9/2020 (đính chính thuê đất tại QĐ số 2285 ngày 28/6/2023) |
Đá vôi |
Công ty TNHH Phúc Đạt |
núi Lũ Mía, xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
24,760 |
|
488,326 |
30,000 |
16 năm 3 tháng |
4 |
GP số 73 ngày 10/7/2023 (Giấy phépcũ số 277 ngày 05/8/2014) |
Đá vôi |
Công ty TNHH khai thác và chế biến đá Hưng Thịnh |
xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
77,089 |
|
2024736 |
69,000 |
29 năm 4 tháng |
5 |
Giấy phép số 112 ngày 30/8/2023 (GP cũ 207/GP-UBND ngày 05/6/2014) |
Đá vôi |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
núi Hang Cá, xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
45,320 |
|
1788593 |
61,000 |
29 năm 9 tháng |
6 |
Giấy phép số 304 ngày 25/8/2014 |
Đá vôi |
Công ty TNHH XD Giao thông thủy lợi Tân Sơn |
núi Loáng, xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
32,355 |
|
265,000 |
10,000 |
27 năm |
7 |
Giấy phép số 249/GP-UBND ngày 10/7/2014 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Khánh Thành |
núi Hang Cá, xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
11,963 |
|
247,531 |
12,000 |
20 năm 9 tháng |
8 |
Giấy phép số 321 ngày 08/9/2014 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Đại Thủy |
xã Định Tăng, huyện Yên Định |
29,309 |
|
299,400 |
12,000 |
25 năm 5 tháng |
9 |
Giấy phép số 322 ngày 08/9/2014 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Dân Nam |
xã Yên Lâm, Yên Định |
9,888 |
|
163,143 |
8,000 |
20 năm 7 tháng |
10 |
Giấy phép số 349 ngày 30/9/2014 |
Đá vôi |
Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Hùng |
xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
48,089 |
|
855,234 |
30,000 |
30 năm |
11 |
Giấy phép số 399 ngày 04/11/2014 |
Đá vôi |
Công ty TNHH đá Tiến Thành |
xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
65,120 |
|
354,000 |
12,000 |
30 năm |
12 |
Giấy phép số 438 ngày 27/11/2014 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Hoàng Quân |
núi Hang Cá, xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
29,771 |
|
124,666 |
8,000 |
16 năm |
13 |
96 ngày 19/6/2019 |
Đá vôi |
Công ty TNHH đá tự nhiên Nam Giang |
Xã Yên Lâm và xã Yên Tâm, huyện Yên Định |
23,144 |
|
225,000 |
15,000 |
25/06/2044 |
14 |
Giấy phép số 425 ngày 13/11/2014 |
Đá vôi |
Công ty TNHH VLXD đá Minh Thành |
núi Lũ Mía, xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
33,410 |
|
354,000 |
12,000 |
30 năm |
15 |
Giấy phép số 60 ngày 13/4/2020 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Tiến Thịnh |
Xã Yên lâm, huyện yên Định |
62,848 |
|
1,728,658 |
59,000 |
29 năm 6 tháng |
16 |
Giấy phép số 22 ngày 19/01/2015 |
Đá vôi |
Công ty CP Mạnh Tân |
Xã Yên lâm, huyện yên Định |
70,595 |
|
854,099 |
30,000 |
30 năm |
17 |
Giấy phép số 236 ngày 20/7/2018 |
Đá vôi |
Công ty TNHH TM TH Bình Minh |
Xã Yên lâm, huyện yên Định |
25,719 |
|
356,662 |
30,000 |
12 năm 10 tháng |
18 |
Giấy phép số 141 ngày 10/4/2015 (QĐ đc tên ks số 1678 ngày 25/4/2024) |
Đá vôi |
Công ty TNHH Anh Tú |
Xã Yên lâm, huyện yên Định |
31,738 |
|
720,714 |
30,000 |
24 năm 6 tháng |
19 |
Giấy phép số 74 ngày17/5/2019 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Xuân Trường |
xã Quý Lộc, huyện Yên ĐỊnh |
91,600 |
|
2,733,279 |
93,000 |
30 năm |
20 |
Giấy phép số 300 ngày 30/7/2015 |
Đá vôi |
Công ty XLĐ và XDTL Thăng Bình |
xã Yên Lâm, huyện yên Định |
7,906 |
|
140,000 |
15,000 |
10 năm 4 tháng |
21 |
Giấy phép số 92 ngày19/3/2018 |
Đá vôi |
Công ty TNHH TM Hùng Hiền |
xã Yên Lâm, huyện yên Định |
16,800 |
|
340,957 |
12,000 |
Đến ngày 21/8/2044 |
22 |
Giấy phép số 182 ngày 17/9/2021 (QĐ đc thuê đất số 1819 ngày 29/5/2023) |
Đá vôi |
Công ty TNHH Tuyến Huế (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Trường Đạt) |
xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
10,400 |
|
48,000 |
8,000 |
09/09/2027 |
23 |
Gp số 371 ngày 22/9/2015 |
Đá vôi |
Công ty TNHH SX đá Vạn Long |
xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
17,500 |
|
725,000 |
25,000 |
30 năm |
24 |
Giấy phép số 202 ngày 22/6/2018 |
Đá vôi |
Công ty CP Phú Thắng |
xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
64,964,3 |
|
1,657,740 |
60,000 |
27 năm 10 tháng |
25 |
Giấy phép số 357 ngày 09/9/2015 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Xăng dầu Thanh Túy |
xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
27,009 |
|
175,000 |
14,000 |
13 năm |
26 |
Giấy phép số 186 ngày 28/10/2020 |
Đá vôi |
Công ty CP Sản xuất đá Đông Dương (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Phúc Hương) |
xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
28,600 |
|
448,500 |
18,000 |
Đến hết ngày 16/9/2045 |
27 |
GP số 418 ngày 02/11/2015 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Tuyết Huế |
xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
15,000 |
|
227,199 |
8,000 |
28 năm 11 tháng |
28 |
GP số 35 ngày 04/02/2021 |
Đá vôi |
Công ty TNHH SXTM Hưng Tùng |
xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
66,128 |
|
3,177,943 |
55,000 |
29 năm 03 tháng |
29 |
GP số 222 ngày 08/11/2021 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Chế biến đá tự nhiên Nam Thái Sơn |
xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
84,900 |
|
1,964,227 |
66,500 |
29 năm 06 tháng |
30 |
Giấy phép số 453 ngày 20/11/2015 |
Đá vôi |
Công ty TNHH SX kinh doanh VLXD Hoàng Tú |
xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
38,500 |
|
1,365,579 |
46,000 |
30 năm |
31 |
GP số 177 ngày 05/5/2016 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Tân Đạt |
xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
25,415 |
|
296,253 |
10,000 |
30 năm |
32 |
Gp số 295 ngày 05/8/2016 |
Đất sét |
Công ty CP SX&TM Cẩm Trướng |
Xã Yên Ninh, huyện Yên Định |
73,694 |
|
204,678 |
11,000 |
18 năm 11 tháng |
33 |
Gp số 253 ngày 30/6/2016, QĐ đc tên ks số 1537 ngày 19/4/2024 |
Đá vôi |
Công ty Cổ Phần Đầu Tư Và Khoáng Sản FLC STONE |
xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
87,000 |
|
1,532,585 |
52,000 |
30 năm |
34 |
GP số 343 ngày 12/9/2016 |
đất sét làm gạch tuynel |
Công ty CP VLXD Hùng Cường |
Định Công, huyện Yên Định |
50,000 |
|
192,007 |
10,000 |
19 năm 6 tháng |
35 |
GP số 359 ngày 27/9/2016 |
Đá vôi |
Doanh nghiệp tư nhân Quế Hương - Yên Lâm |
Yên Lâm, huyện Yên Định |
19,172 |
|
446,313 |
15,000 |
30 năm |
36 |
Gp số 323 ngày 21/8/2017 |
Đá vôi |
Công ty TNHH XDTM&SX Hoàng Minh |
Yên Lâm, huyện Yên Định |
112,366 |
|
2,417,111 |
82,000 |
30 năm |
37 |
333 ngày 25/8/2017 |
Đá vôi |
Công ty TNHH XDTM Lộc Phúc |
Yên Lâm, huyện Yên Định |
22,385 |
|
540,000 |
20,000 |
Đến ngày 24/7/2044 |
38 |
189 28/10/2020 |
cát |
Công ty TNHH Nam Lực |
Mỏ 54, Định Hải, huyện Yên Định |
100,000 |
|
365,097 |
25,000 |
5 năm 02 tháng |
39 |
153 ngày 18/9/2019 |
Cát |
Công ty CP TM Đức Lộc |
Mỏ 41 xã Quý Lộc, huyện Yên Định |
70,000 |
|
108,586 |
10,000 |
10 năm 10 tháng |
40 |
213 ngày 03/11/2021 |
Cát |
Công ty TNHH MTV Trường Tuấn (cấp lại) |
Mỏ 50 xã Yên Phong, huyện Yên Định |
70,240 |
|
173,916 |
15,000 |
11 năm 08 tháng |
41 |
233 ngày 17/7/2018 |
Đá vôi |
Trại Giam số 5 |
Tt Thống Nhất, huyện Yên Định |
50,400 |
|
450,038 |
15,000 |
30 năm |
42 |
275 ngày 23/8/2018 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Kiên Ngọc Thành |
Xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
67,138 |
|
1,264,954 |
50,000 |
26 năm |
43 |
42 ngày 24/4/2019 |
Cát |
Công ty TNHH Nhất Linh |
Xã Yên Thái, huyện Yên định và xã Vĩnh Khang, huyện Vĩnh Lộc |
70,000 |
|
141,100 |
15,000 |
10 năm |
44 |
81 ngày 01/6/2020 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Minh Thức |
Xã Yên Lâm, huyện Yên Định |
88,455 |
|
896,581 |
30,000 |
30 năm |
II |
HUYỆN NGỌC LẶC |
1 |
Giấy phép 39 ngày 05/3/2020 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Hoàng Quân |
xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc |
76,368 |
|
900,000 |
30,000 |
30 năm |
2 |
Giấy phép số 210/GP-UBND ngày 11/6/2014 (Quyết định điều chỉnh số 4367 ngày 09/12/2022) |
Đá vôi |
Công ty TNHH Trường Long |
xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc |
60,248 |
|
1.899.153 m3 ; trong đó: đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường là 1.861.170 m3 , đá khối tận thu sản xuất đá xẻ là 37.983 m3 . |
80,000 |
23 năm 9 tháng |
3 |
Giấy phép 238 ngày 27/6/2014 |
Đá vôi |
Tổng Công ty ĐTXD Minh Tuấn |
núi Đồng Chùa, xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc |
15,000 |
|
294,332 |
10,000 |
29 năm 7 tháng |
4 |
Giấy phép số 248/GP-UBND ngày 21/12/2020 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Thanh Nghệ |
xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc |
76,944 |
|
1,533,956 |
51,500 |
30 năm |
5 |
Giấy phép số 269 ngày 21/12/2021 |
Đá vôi |
Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Tự Lập (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Tiến Độ) |
xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc |
62,821 |
|
1,065,860 |
38,900 |
Đến ngày 28/4/2049 |
6 |
Giấy phép số 332 ngày 19/8/2015 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Cao Minh |
xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc |
18,547 |
|
590,000 |
20,000 |
30 năm |
7 |
GP số 429 ngày 06/11/2015 |
Đá vôi |
Công ty CP ĐTXD&TM Minh Hương |
Lộc Thịnh, Ngọc Lặc |
84,820 |
|
850.000 |
30,000 |
28 năm 8 tháng |
8 |
GP số 153 ngày 15/4/2016 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Phúc Hương |
Cao Thịnh, Ngọc Lặc |
12,469 |
|
174,863 |
10,000 |
17 năm 9 tháng |
9 |
GP số 175 ngày 04/5/2016 |
Đá vôi |
Công ty TNHH MTV Cơ khí Chính xác 11 |
Cao Thịnh, Ngọc Lặc |
26,312 |
|
580,529 |
20,000 |
29 năm 3 tháng |
10 |
Gp số 232 ngày 21/6/2016 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Hưng Tiến |
Cao Thịnh, Ngọc Lặc |
28,600 |
|
351,560 |
12,000 |
29 năm 8 tháng |
11 |
GP số 334 ngày 07/9/2016 |
đá bazan |
Công ty CP Việt Thanh VnC |
Cao Ngọc, Ngọc Lặc |
28,764 |
|
117,.600 |
8,000 |
15 năm |
12 |
Gp số 387 gày 21/10/2016 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Khánh Thành |
Lộc Thịnh, Ngọc Lặc |
59,385 |
|
442,528 |
15,000 |
30 năm |
13 |
Gp số 405 ngày 03/11/2016 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Đá Thành Minh |
Lộc Thịnh, Ngọc Lặc |
45,000 |
|
578,098 |
20,000 |
29 năm 5 tháng |
14 |
Gp số 468 ngày 13/12/2016 |
đá gabro |
Hợp tác xã VLXD Hưng Tiến |
Quang Trung, Ngọc Lặc |
20,000 |
|
100,002 |
10,000 |
10 năm 6 tháng |
15 |
Gp số 211 ngày 25/5/2017 |
đất sét làm gạch tuynel |
Công ty CP KDVT&XD Hồng Ngọc |
xã Kiên Thọ, huyện Ngọc lặc |
63,579 |
|
383,500 |
20,000 |
20 năm |
16 |
Gp số 202 ngày 24/5/2017 |
đá vôi |
Công ty TNHH Thiên Phú Sơn |
Cao THịnh, huyện Ngọc lặc |
18,633 |
|
558,276 |
19,000 |
30 năm |
17 |
GP 150 ngày 06/11/2023 (GP cũ số 95 ngày 22/3/2018 ;QĐ điều chỉnh tên số 4740 ngày 29/12/2022) |
Đá bazan |
Công ty CP chế biến đá cẩm thạch và thạch anh H & H (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Đầu tư thương mại HHB - đổi tên từ Doanh nghiệp TN Khai thác đá Hải Phú) |
Cao Ngọc, Ngọc Lặc |
20,000 |
|
78,662 |
8,000 |
22/5/2028 (10 năm 2 tháng từ ngày 22/3/2018) |
18 |
115 20/7/2021 (đính chính thuê đất tại QĐ số 1884 ngày 01/6/2023) |
Đá vôi |
Công ty TNHH Độ Quý (nhận chuyển nhượng từ Công ty CP đầu tư xây dựng và Thương mại Huy Hoàn) |
Lộc Thịnh, Ngọc Lặc |
33,500 |
|
780,000 |
30,000 |
Đến ngày 25/7/2047 |
19 |
276 ngày 23/8/2018 |
Đá bazan |
Công ty TNHH Quân Sơn |
Thạch Lập, Ngọc Lặc |
25,599 |
|
128,658 |
20,000 |
07 năm |
20 |
126 ngày 05/8/2019 |
Đá vôi |
Công ty CP Thống Nhất STC |
Cao Thịnh, Ngọc Lặc |
50,800 |
|
355,106 |
50,000 |
07 năm 8 tháng |
21 |
213 18/11/2020 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Khai thác đá Liên Việt |
Lộc Thịnh, Ngọc Lặc |
63,169 |
|
457,463 |
30,000 |
16 năm |
22 |
230 ngày 15/11/2021 |
Cát |
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Sơn Vũ |
03 điểm cát nhỏ lẻ sông Âm, Phùng Minh và Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc |
27,100 |
|
33,610 |
4,300 |
08 năm |
III |
HUYỆN CẨM THỦY |
1 |
108 ngày 05/7/2019 |
Đá vôi |
Công ty CP Sản xuất và Thương mại Tự Lập |
xã Cẩm Quý, huyện Cẩm Thủy |
15,099 |
|
196,666 |
8,000 |
23/01/2044 |
2 |
Giấy phép số 20 ngày 12/01/2022 |
Đá vôi |
Công ty cổ phần Xây dựng và Thương mại tổng hợp Hoàng Sơn (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Vân Lộc) |
núi Thôn Dò, xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy |
57,819 |
|
981,000 |
36,000 |
Đến ngày 29/3/2049 |
3 |
Giấy phép số 193/GP-UBND ngày 20/5/2014 |
Đá vôi |
Công ty TNHH MTV Tân Thành 2 |
núi Thung Đô, xã Cẩm Giang, huyện Cẩm Thủy |
20,000 |
|
480,000 |
30,000 |
16 năm |
4 |
Giấy phép 236 ngày 27/6/2014 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Hiền Hưng |
núi Đồi Côn, xã Cẩm Giang huyện Cẩm Thủy |
28,328 |
|
475,000 |
20,000 |
24 năm 2 tháng |
5 |
Giấy phép số 311 ngày 26/9/2018 |
Đá vôi |
Công ty CP đầu tư Vũ Gia Thanh Hóa |
Cẩm Quý, Cẩm Thủy |
21,460 |
|
210,000 |
8,000 |
12/08/2044 |
6 |
Giấy phép số 74 ngày 09/02/2015 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Anh Tuấn |
Cẩm Quý, Cẩm Thủy |
13,600 |
|
284,653 |
10,000 |
29 năm |
7 |
Giấy phép số 61 ngày 04/02/2016 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Hoàng Nhân |
Cẩm Quý, Cẩm Thủy |
19,760 |
|
228.000 |
8,000 |
29 năm |
8 |
GP số 152 ngày 06/11/2023 (GP cũ số 419 ngày 03/11/2015, điều chỉnh tại Quyết định số 2921/QĐ-UBND ngày 23/7/2019) |
đá vôi |
Công ty TNHH Xuất khẩu Minh Phương (nhận chuyển nhượng từ Công ty CP Thương mại xuất khẩu Bảo Duy) |
Cẩm Liên, Cẩm Thủy |
32,625 |
|
872.157 |
30,000 |
03/5/2025 (29 năm 6 tháng từ ngày 03/11/2015) |
9 |
Giấy phép số 482 ngày 07/12/2015 |
Đá vôi |
Công ty CP SX&TM tự Lập |
Cẩm Quý, Cẩm Thủy |
24,715 |
|
589.748 |
20,000 |
29 năm 9 tháng |
10 |
Giấy phép số 36 ngày25/01/2016 |
đá vôi |
Hợp tác xã Nam Thành |
Cẩm Thành, Cẩm Thủy |
25,459 |
|
356,000 |
12,000 |
30 năm |
11 |
180/GP-UBND ngày 09/5/2016 (QĐ đc tên ks số 471 ngày 27/01/2022) |
Đá vôi |
Công ty TNHH Tân Hồng Phúc |
Cẩm Thành, Cẩm Thủy |
59,524 |
|
59,000 |
20,000 |
30 năm |
12 |
GP số 293 ngày 21/7/2017 |
Đá vôi |
Công ty CP SX&TM tự Lập |
Cẩm Lương |
41,090 |
|
530,987 |
18,000 |
30 năm |
14 |
67 ngày 27/4/2020 |
Cát |
Công ty TNHH Vân Lộc |
Mỏ cát số 46 xã cẩm Vân, huyện cẩm Thủy |
40,600 |
|
38,988 |
8,652 |
04 năm 10 tháng |
15 |
78 ngày 20/5/2020 |
Cát |
Công ty TNHH Xây dựng Vận tải Thành Tín |
Mỏ cát số 47 xã cẩm Tân, huyện cẩm Thủy |
27,500 |
|
21,315 |
4,290 |
04 năm 11 tháng |
16 |
104 20/6/2024 |
đất làm vật liệu san lấp |
Công ty cổ phần Hiệp Phát Cẩm Thủy |
xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thủy |
2,988,135 |
|
140,000 |
300,000 |
10 năm 7 tháng |
17 |
151 ngày 06/11/2023 |
Cát làm VLXD thông thường |
Doanh nghiệp tư nhân Thắng Hiền |
mỏ cát số 45 xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy |
48,800 |
|
64.043 m3 (trong đó: cát xây trát (cát đen) là 23.471 m3 ; cát bê tông (cát vàng) là 19.438 m3 ; sỏi 1x2 là 21.134 m3); |
12,594 |
05 năm 01 tháng |
|
THỊ XÃ NGHI SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giấy phép số 54/GP-UBND ngày 08/4/2021 (đính chính thuê đất tại QĐ số 1827 ngày 30/5/2023) |
Đá vôi |
Công ty XD và Sản xuất VLXD Bình Minh |
núi Gáo, xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
178,488 |
|
1,800,000 |
200,000 |
11 năm 8 tháng |
2 |
Giấy phép số 167/GP-UBND ngày 05/5/2014 |
Đá vôi |
Công ty CP Licogi 15 |
xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
46,112 |
|
674,953 |
30,000 |
23 năm |
3 |
Giấy phép số 135/GP-UBND ngày 17/4/2014 (Quyết định điều chỉnh số 2878/QĐ-UBND ngày 14/8/2023, QĐ đc số 1602 ngày 22/4/2024) |
Đá vôi |
Công ty TM Dầu khí Thành Phát |
núi Gò Trường, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn |
46,000 |
|
830,026 |
150,000 |
4 năm 11 tháng từ ngày QĐ điều chỉnh 1602 có hiệu lực |
4 |
Giấy phép 232 ngày 26/6/2014 |
Đá vôi |
Công ty CP Đại Lâm |
xã Trường Lâm, Tân Trường, thị xã Nghi Sơn |
15,984 |
|
170,000 |
20,000 |
9 năm |
5 |
Giấy phép số 251 ngày 11/7/2014 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Trung Nam |
núi Hang Làng, xã Tân Trường thị xã Nghi Sơn |
54,975 |
|
640200; đất: 65.018 |
60,000 |
11 năm |
6 |
Giấy phép số 20 ngày 11/01/2021 |
Đá vôi |
Công ty TNHH MTV Tân Thành 6 |
núi Gáo, xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
123,143 |
|
1,698,157 |
150,000 |
11 năm 9 tháng |
7 |
Giấy phép số 10 ngày 08/01/2015 |
Đá vôi |
Hợp tác xã Vận tải kinh gia |
núi Gáo, xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
45,625 |
|
874,831 |
60,000 |
15 năm |
8 |
Giấy phép số 179 ngày 29./10/2019 (QĐ đính chính thuê đất số 1821 ngày 29/5/2023) |
Đá vôi |
Công ty CP Phú Nam Sơn |
Tân Trường, Tĩnh Gia |
177,637 |
|
4,344,960 |
200,000 |
22 năm 2 tháng |
9 |
Giấy phép số 129 ngày 29/7/2020 (QĐ đính chính cho thuê đất số 1778 ngày 25/5/2023) (Quyết định đính chính số 2814 ngày 04/7/2024) |
Đá vôi |
Công ty CP ĐTXD TM Thịnh Trường |
Tân Trường, Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
44,066 |
1.480.621 - Trữ lượng địa chất còn lại tính đến ngày 26/7/2023: 1.300.750 m3 đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường, tương đương 3.557.933 tấn; trong đó có 284.190 m3 đá vôi đen làm phụ gia xi măng, tương đương 792.890 tấn; |
1096058 Trữ lượng được phép khai thác: 900.354 m 3 đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường, tương đương 2.463.611 tấn; trong đó có 209.274 m3 đá vôi đen làm phụ gia xi măng tương đương 583.874 tấn; |
60,000 |
18 năm 11 tháng kể từ ngày 29/7/2020 |
10 |
Giấy phép số 248 ngày 27/7/2018 (Quyết định điều chỉnh số 2212/QĐ-UBND ngày 23/6/2023) |
Đá vôi |
Công ty TNHH XDGTTL Giang Sơn |
Tân Trường, thị xã Nghi Sơn |
102,000 |
|
Trữ lượng khai thác còn lại tính đến ngày 30/9/2022: + Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường: 1.780.046 m3 ; + Đá vôi làm nguyên liệu sản xuất vôi công nghiệp: 903.196 m3 , tương ứng với 2.429.596 tấn; + Đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng: 478.048 m3 , tương ứng với 1.285.951 tấn; + Đất xen kẹp làm vật liệu san lấp là 97.772 m3 . |
Từ tháng 7/2023 đến tháng 12/2023: 300.000 m3 ; + Từ tháng 01/2024 đến tháng 6/2024: 300.000 m3 ; + Từ tháng 7/2024 đến tháng 12/2024: 150.000 m3 ; + Từ năm 2025 đến hết thời hạn còn lại của giấy phép: 300.000 m3 /năm |
9 năm 8 tháng kể từ ngày QĐ điều chỉnh có hiệu lực |
11 |
Giấy phép số 344 ngày 27/8/2015 |
đất sét làm gạch tuynel |
Công ty CP Trường Sơn |
xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
39,372 |
|
256,483 |
13,000 |
20 năm |
12 |
Giấy phép số 111 ngày 24/3/2016 |
Đất san lấp |
Công ty TNHH Hà Thành |
xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
90,700 |
|
444,796 |
25,000 |
17 năm 11 tháng |
13 |
Giấy phép số 402 ngày 19/10/2015 |
Đá vôi |
Công ty CP Hoàng Trường |
Xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
19,500 |
|
360,822 |
18,000 |
20 năm 6 tháng |
14 |
Giấy phép số 15/GP-UBND ngày 28/01/2019 |
Đá sét kết |
Công ty TNHH Khai thác và chế biến khoáng sản liên doanh Việt Nhật |
xã Hùng Sơn, thị xã Nghi Sơn |
35,000 |
|
58,157 |
2,200 |
07/05/2045 |
15 |
Giấy phép số 460 ngày 27/11/2015 (QĐ điều chỉnh số 3562 ngày 21/10/2022) |
Đá vôi |
Công ty CP 471 |
xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
55,000 |
|
790,993 |
80,000 |
9 năm 11 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực |
16 |
GP số 60 ngày 26/4/2021 (QĐ đính chính thuê đất số 1818 ngày 29/5/2023) |
Đá vôi |
Công ty TNHH Phúc Lộc Gia |
Tân Trường, Tĩnh Gia |
45,156 |
|
969,843 |
80,000 |
12 năm 8 tháng |
17 |
Gp số 234 ngày 23/6/2016 |
Đá vôi |
Công ty CP Phú Nam Sơn |
Tân Trường, Tĩnh Gia |
126,248 |
|
5,130,000 |
180,000 |
đến ngày 21/01/2045 |
18 |
GP số 333 ngày 29/10/2018 (Quyết định điều chỉnh số 2214/QĐ-UBND ngày 23/6/2023) |
Đá vôi |
Công ty CP Licogi13-VLXD |
Tân Trường, Tĩnh Gia |
125,927 |
|
3.581.526 |
300,000 |
9 năm 11 tháng từ ngày QĐ điều chỉnh có hiệu lực |
19 |
Gp số 478 ngày 19/12/2016 (Quyết định điều chỉnh số 3690 ngày 01/11/2022) |
Đá vôi |
Công ty CP XDTM tổng hợp Nghi Sơn |
Tân Trường, Tĩnh Gia |
34,014 |
|
423,162 |
80,000 |
5 năm 4 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực |
20 |
Gp số 21 ngày 17/01/2018 (QĐ điều chỉnh nâng cs số 3078/QĐ-UBND ngày 30/8/2023, QĐ đc số 1601 ngày 22/4/2024 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Trung Nam |
Tân Trường, thị xã Nghi Sơn |
61,903 |
|
1,416,666 |
Từ tháng 5/2024 đến tháng 12/2024: 166.667 m3 ; Từ tháng 01/2025 đến tháng 12/2025: 250.000 m3 Từ tháng 01/2026 đến tháng 4/2026: 83.333 m3Từ tháng 5 năm 2026 đến hết thời hạn còn lại của giấy phép: 150.000 m3/năm. |
4 năm 8 tháng kể từ ngày QĐ điều chỉnh 1601 có hiệu lực |
21 |
GP số 161 ngày 23/9/2020 (đính chính thuê đất tại QĐ số 2542 ngày 17/7/2023) |
Đá vôi |
Công ty CP Khoáng sản Fecon Hải Đăng |
xã Tân Trường, Tĩnh Gia và xã Thanh Kỳ, Như thanh |
265,421 |
|
7,023,309 |
350,000 |
20 năm 8 tháng |
22 |
Gp số 292 ngày 21/7/2017 |
Đá vôi |
Công ty TNHH XDTMSX&VT Thế Trường |
Tân Trường, Tĩnh Gia |
49,581 |
|
830,000 |
30,000 |
đến ngày 30/3/2045 |
23 |
82 ngày 29/5/2019 |
Đá vôi |
Công ty CP đầu tư xây dựng và Thương mại tổng hợp Nhân Nam |
Tân Trường, Tĩnh Gia |
67,000 |
|
1,508,942 |
51,000 |
30 năm |
24 |
123 ngày 31/7/2019 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Khai thác mỏ đá Khe Tuần |
Tân Trường, Tĩnh Gia |
173,800 |
|
2,486,282 |
85,000 |
30 năm |
25 |
122 ngày 31/7/2019 |
Đá vôi |
Công ty cổ phần hạ tầng Đông Dương |
Tân Trường, Tĩnh Gia |
75,700 |
|
1,832,890 |
62,000 |
30 năm |
27 |
56 ngày 13/4/2021 |
Cát nhiễm mặn |
Công ty CP Khai thác hạ tầng Thanh Hóa |
phường Hải Châu và Phường Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn |
83,800 |
|
864,501 |
44,000 |
20 năm |
28.333 |
Gp số 71/GP-UBND ngày 07/7/2023 (GP cũ số 90 15/6/2021), QĐ điều chỉnh nâng cs số 736 ngày 16/02/2024) |
Đá vôi |
Công ty CP ĐTXD VT và TM Trường Phát (nhận chuyển nhượng từ Tổng Công ty cổ phần Hợp Lực) |
xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn |
64,500 |
|
1,913,843 |
120,000 |
19 năm 6 tháng kể từ ngày 16/02/2024 |
29.833 |
198 07/10/2021 |
Đất san lấp và thu hồi ks đi kèm |
Tổng Công ty cổ phần Hợp Lực |
xã Phú Sơn, thị xã Nghi Sơn |
169,070 |
|
813,745 |
83,000 |
10 năm |
31.333 |
199 07/10/2021 |
Đất làm vật liệu san lấp và đất, cát có hàm lượng SiO2 trung bình 78,84% |
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Sơn Vũ |
xã Phú Lâm, thị xã Nghi Sơn |
60,000 |
|
537,942 |
79,000 |
07 năm |
32.833 |
242 26/11/2021 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Niên Cường |
xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn |
202,900 |
|
3,408,757 |
116,000 |
30 năm |
34.333 |
241 26/11/2021 |
Đá vôi |
Công ty CP Đầu tư xây dựng và Thương mại Huy Hoàn |
xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn |
49,000 |
|
814,570 |
42,000 |
20 năm |
35.833 |
261 16/12/2021 |
Cát nhiễm mặn |
Công ty cổ phần Xây dựng MBM Group |
phường Hải Bình và phường Hải Thanh, thị xã Nghi Sơn |
66,800 |
|
167,603 |
17,200 |
10 năm |
37.333 |
35 28/01/2022 |
Đất san lấp |
Doanh nghiệp tư nhân Đức Minh |
xã Phú Lâm, thị xã Nghi Sơn |
72,000 |
|
2,336,305 |
Năm 1: 456.305 m3/năm; Năm 2: 480.000 m3/năm, năm thứ 3 -10: 175.000 m3/năm |
10 năm |
38.833 |
47 ngày 24/02/2022. QĐ đổi tên, mục đích ks số 2060/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 |
đất làm vật liệu san lấp |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và sản xuất Hải Phát |
Tân Trường, thị xã Nghi Sơn |
97,700 |
|
1,014,084 |
230,000 |
04 năm 6 tháng |
40.333 |
122 ngày 18/11/2022 |
(đất làm vật liệu san lấp) trong diện tích dự án đầu tư xây dựng công trình |
Tổng Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại Anh Phát - CTCP |
Khu công nghiệp Đồng Vàng, Khu kinh tế Nghi Sơn |
216,700 |
|
1,820,423 |
600,000 |
36 tháng 12 ngày |
|
HUYỆN HÀ TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
68 ngày 06/5/2021 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Châu Quý |
xã Hà Tân, huyện Hà Trung |
155,826 |
|
2,752,317 |
94,000 |
29 năm 10 tháng |
2 |
GP số 54 ngày 25/4/2024 (Gp cũ Giấy phép số 278 ngày 06/8/2014 (QĐ điều chỉnh tên ks số 70 ngày 05/01/2024) |
Đá vôi |
Công ty TNHH Một thành viên Tân Thành 2 (nhận chuyển nhượng từ Hợp tác xã Đồng Minh) |
xã Hà Sơn, huyện Hà Trung |
15,000 |
|
210,827 |
8,000 |
06/08/2041 |
3 |
Giấy phép số 416 ngày 06/11/2014 |
Đất, đá |
Công ty TNHH SX&TM Huyền Quý |
xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung |
20,000 |
|
181,000 |
8,000 |
23 năm |
4 |
Giấy phép số 430 ngày 21/11/2014; QĐ điều chỉnh số 4698 ngày 06/12/2017 |
Đá vôi |
Hợp tác xã Công nghiệp Thạch Bền |
xã Hà Tân, huyện Hà Trung |
38,666 |
|
416,007 |
15,000 |
28 năm 5 tháng |
5 |
Giấy phép số 485 ngày 27/12/2014 |
Đá vôi |
Hợp tác xã CN Tân Sơn xã Hà Tân |
Hà Tân, Hà Trung |
35,450 |
|
355,200 |
12,000 |
30 năm |
6 |
Giấy phép số109 ngày 03/4/2018 |
Đá Spilit |
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tuấn Hiền |
Hà Tân, Hà Trung |
71,500 |
|
đá: 1,270,362; đất: 50,005 |
đá: 50,000 m3/năm; đất: 50.005 m3/02 năm đầu |
25 năm 10 tháng |
7 |
Giấy phép số 204 ngày 22/10/2021 (đính chính thuê đất tại QĐ số 3139 ngày 06/9/2023) |
Đá vôi |
Công ty CP Loan Dương |
Hà Tân, Hà Trung |
43,657 |
|
1,160,647 |
50,000 |
24 năm |
8 |
Giấy phép số 152/GP-UBND ngày 16/8/2021 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Hồng Phượng (nhận chuyển nhượng từ Công ty CP Hồng Phúc) |
Hà Đông, Hà Trung |
28,300 |
|
129,200 |
10,000 |
06/07/2034 |
9 |
Giấy phép số 11 ngày 08/01/2015 |
đá silic |
Công ty CP sản xuất nguyên vật liệu Hà Trung |
Hà lai, Hà Trung |
22,000 |
|
236,600 |
20,000 |
12 năm |
10 |
Giấy phép số 479 ngày 22/12/2014 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Tiến Thịnh |
Hà Long, Hà Trung |
25,391 |
|
176,132 |
10,000 |
17 năm 9 tháng |
11 |
Giấy phép số 117 ngày 18/9/2023 (gp cũ 122 ngày 27/3/2015) |
Đá vôi |
Hợp tác xã CN Đông Đình |
Hà Tân, Hà Trung |
79,047 |
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường là 1.693.055,5 m3 , trong đó có 16.848 m3 đá khối để xẻ. + Khoáng sản đi kèm: Đất san lấp là 42.073 m3 |
62,000 |
28 năm 5 tháng |
12 |
Giấy phép số 141 ngày 17/9/2013 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Thanh Thanh Tùng |
Hà Sơn, Hà Trung |
41,194 |
|
545,000 |
21,800 |
30 năm |
13 |
Giấy phép số 208 ngày 27/5/2015 |
Đá vôi |
Công ty TNHh Xây dựng TM Tân Hải |
Hà Tân, Hà Trung |
30,480 |
|
355,200 |
12,000 |
20 năm |
14 |
Giấy phép số 118 ngày 22/7/2019 |
Đá vôi |
Công ty TNHH MTV Tân Thành 6 |
hà Sơn, Hà Trung |
12,560 |
|
126,667 |
8,000 |
28/5/2035 |
15 |
Giấy phép số 98 ngày 02/7/2021 (QĐ đính chính cho thuê đất số 1531 ngày 08/5/2023) |
Đá vôi |
Công ty CP Tân Thành 6.8 (nhận chuyển nhượng từ Doanh nghiệp tư nhân Quý Trọng) |
hà Sơn, Hà Trung |
25,960 |
|
280,400 |
12,000 |
Đến ngày 13/3/2045 |
16 |
Giấy phép số 205 ngày 26/10/2021 (đính chính thuê đất tại QĐ số 2851 ngày 11/8/2023) |
Đá vôi |
Công ty TNHH Dịch vụ thương mại Long Linh |
Hà Tân, Hà Trung |
47,386 |
|
624.697,1 đá; đất: 25.459 |
23,000 |
29 năm 5 tháng |
17 |
Giấy phép số 401 ngày 19/10/2015 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Hồng Phượng |
Hà Tân, Hà Trung |
28,848 |
|
457,671 |
30,000 |
16 năm 9 tháng |
18 |
Giấy phép số 324 ngày 13/8/2015 (Quyết định điều chỉnh số 3520 ngày 18/10/2022) |
Đá vôi |
công ty TNHH MTV Tân Thành 2 |
hà Sơn, Hà Trung |
60,506 |
|
799.611 m3 , gồm 765.004 m3 đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường (trong đó có 78.006 m3 đá khối để xẻ) và 34.607 m3 đất làm vật liệu san lấp. |
90,000 |
9 năm 02 tháng kể từ ngày ký Quyết định điều chỉnh; trong đó, thời gian xây dựng cơ bản mỏ là 3 tháng. |
19 |
Giấy phép số 33 ngày 08/4/2019 |
Đá spilit |
Công ty TNHH Sản xuất thương mại Nam Sơn Dũng |
Hà Tân, Hà Trung |
21,000 |
|
262,152 |
9,000 |
07/7/2045 |
20 |
Giấy phép số 50 ngày 03/02/2016 |
đất san lấp và tận thu đá silic |
Công ty TNHH Đức Cường |
Hà Ninh, Hà Trung |
33,200 |
|
600,000 |
30,000 |
30 năm |
21 |
GP số 174 ngày 04/5/2016 |
đá vôi |
Công ty TNHH SX&TM Thành Đồng |
Hà Tân, Hà Trung |
41,830 |
|
442,500 |
15,000 |
30 năm |
22 |
GP số 249 ngày 30/7/2018 (Quyết định điều chỉnh số 3415/QĐ-UBND ngày 25/9/2023) |
đá vôi |
Công ty TNHH Hoàng Tuấn |
Hà Tân, Hà Trung |
74,800 |
|
1497200.86 |
128,000 |
11 năm 8 tháng kể từ ngày ký Quyết định điều chỉnh |
23 |
GP số 488 ngày 26/12/2016 |
đá spilit |
Công ty TNHH Châu Quý |
Hà Tân, Hà Trung |
61,398 |
|
703,488 |
24,000 |
30 năm |
24 |
GP số 404 ngày 03/11/2016 |
đá spilit |
Hợp tác xã CN Đông Đình |
Hà Tân, Hà Trung |
35,000 |
|
442,421 |
15,000 |
30 năm |
25 |
GP số 489 ngày 26/12/2016 |
đất sét làm gạch tuynel |
Công ty CP SX&TM Lam Sơn |
Hà Vinh, Hà Trung |
40,000 |
|
147,007 |
12,000 |
12 năm 6 tháng |
26 |
GP số 80 ngày 29/5/2019 (QĐ đính chính thuê đất số 1780 ngày 25/5/2023) |
đá spilit |
Công ty TNHH Mạnh Trang |
Hà Tân, Hà Trung |
84,980 |
|
1,629,888 |
56,000 |
29 năm 8 tháng |
27 |
Gp số 210 ngày 25/5/2017 |
đất sét làm gạch tuynel |
Công ty CP Gạch ngói và Thương mại Hà Bắc |
Hà Tiến, Hà trung |
25,850 |
|
121,168 |
13,000 |
10 năm |
28 |
158 ngày 17/5/2018 |
Đá spilit |
Công ty Cổ Phần Đầu Tư Và Khoáng Sản FLC STONE |
Hà Lĩnh, Hà Trung |
84,422 |
|
1,904,877 |
65,000 |
30 năm |
29 |
250 ngày 30/7/2018 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Đá Cúc Khang |
xã Hà Đông, huyện HÀ Trung |
32,600 |
|
391,543 |
50,000 |
08 năm 3 tháng |
30 |
98 ngày 21/6/2019 |
Đá bazan |
Công ty TNHH Khai thác đá Đăng Khoa Phát |
xã hà Bình, huyện Hà Trung |
45,500 |
|
981,451 |
33,500 |
30 năm |
31 |
210 ngày 30/12/2019 |
Đá bazan |
Công ty TNHH Khai thác và Xây dựng Quyết Thắng |
xã hà Bình, huyện Hà Trung |
44,000 |
|
708,054 |
30,000 |
24 năm |
32 |
46 ngày 20/3/2020 |
Đá spilit |
Công ty TNHH Sản xuất và Xây dựng Phúc Thịnh |
xã Hà Bình, huyện Hà Trung |
25,297 |
|
560,363 |
20,000 |
28 năm 9 tháng |
33 |
62 ngày 26/4/2021 |
Đất san lấp |
Công ty CP XD - GT - TL WIN |
xã Hà Sơn, huyện Hà Trung |
52,000 |
|
661,142 |
140,000 |
05 năm |
34 |
121 ngày 23/7/2021 |
Đất san lấp |
Công ty CP GT Phúc Đức |
Hà Tiến, Hà trung |
110,000 |
|
660,417 |
180,000 |
4 năm |
35 |
188 ngày 27/9/2021 |
Đất san lấp và khoáng sản đi kèm |
Công ty TNHH Long Sơn |
Hà Vinh, Hà Trung |
85,000 |
|
1,017,037 |
105,000 |
10 năm |
36 |
114 ngày 04/7/2024 |
mỏ đất làm vật liệu san lấp |
Công ty TNHH TM Quyết Chiến |
xã Hà Sơn, huyện Hà Trung |
25,000 |
1,210,151 |
1,000,828 |
90,000 |
11 năm 03 tháng |
37 |
125 ngày 15/7/2024 |
đất làm vật liệu san lấp |
Công ty cổ phần Tập đoàn xây dựng Miền Trung |
xã Hà Đông, huyện Hà Trung |
59,900 |
483,255 |
444,151 |
300,000 |
01 năm 09 tháng |
38 |
131 ngày 22/7/2024 |
đất làm vật liệu san lấp) trong diện tích dự án đầu tư xây dựng công trình |
Công ty cổ phần Xây dựng VACIC |
khu đô thị Bình Sơn, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung |
53,044.60 |
0 |
592,531.92 |
418,258 |
đến ngày 30/11/2025 |
|
THỊ XÃ BỈM SƠN |
|
|
|
97,272 |
|
|
|
|
1 |
Giấy phép số 237/GP-UBND ngày 30/6/2014 (Quyết định đc tên ks số 466 ngày 27/01/2022) |
đá vôi |
Công ty TNHH Quế Sơn |
phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn |
28,561 |
|
210,059 |
15,000 |
14 năm 6 tháng |
2 |
Giấy phép số 146/GP-UBND ngày 23/4/2014 |
đá vôi |
Công ty TNHH MTV Vôi Việt Nam |
phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn |
521,300 |
|
11,250,000 |
450,000 |
Đến ngày 17/02/2039 |
3 |
Giấy phép 480 ngày 22/12/2014 |
đất sét làm gạch tuynel |
Công ty CP Bỉm Sơn Viglacera |
xã Hà Lan, thị xã Bỉm Sơn |
85,897 |
|
418,727 |
23,000 |
19 năm |
4 |
GP số 203 ngày 27/5/2016 |
Đá vôi |
Công ty CP Giống gia súc Thanh Ninh |
Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn |
48,503 |
|
1,156,174 |
45,000 |
26 năm 8 tháng |
5 |
Giấy phép số 46 ngày 20/01/2017 (Quyết định điều chỉnh số 2554/QĐ-UBND ngày 17/7/2023) |
Đất san lấp và Đất, cát có hàm lượng SiO2 trung bình 76,54% |
Công ty TNHH Thương mại Cường Giang |
Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn |
79,250 |
|
774,698 |
Từ 17/7/2023 đến 17/7/2024: 140.000 m3 /năm. Từ 17/7/2024 đến 17/4/2034: 26.000 m3 /năm |
10 năm 11 tháng |
6 |
Gp số 98 ngày 23/3/2018 |
Đất san lấp và đất giàu silic làm PGXM |
Công ty CP Vận tải thủy bộ hương Xuân |
Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn |
50,000 |
|
387,277 |
26,000 |
đến ngày 16/02/2032 |
7 |
Gp số 372 ngày 06/10/2016 |
Đất san lấp và đất giàu silic làm PGXM |
Công ty TNHH MTV Khai thác khoáng sản ĐTC |
Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn |
12,000 |
|
147,447 |
15,000 |
10 năm 6 tháng |
8 |
GP số 239 ngày 08/6/2017 (gia hạn tại GP số 108/GP-UBND ngày 21/6/2024) |
đất sét làm gạch tuynel |
Công ty CP VLXD Bỉm Sơn |
phường Ngọc Trạo và Phường Bắc Sơn |
31,506 |
|
58,500 |
9,000 |
4 năm 11 tháng từ này được gia hạn |
9 |
194 ngày 12/12/2019 |
đất sét làm gạch tuynel |
Công ty CP Thương mại vật liệu xây dựng HAMICO |
Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn |
30,000 |
|
322,500 |
30,000 |
Đến ngày 09/8/2030 |
10 |
246 ngày 27/7/2018 |
Đất san lấp và đất, cát có hàm lượng silic trung bình 77,99 % |
Công ty TNHH MTV Thành Công |
Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn |
32,000 |
|
561,540 |
35,000 |
16 năm 6 tháng |
11 |
252 ngày 02/8/2018 |
Đất san lấp và đất, cát co hàm lượng silic trung bình 77,68 % |
Công ty TNHH Hùng Cường |
Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn |
94,000 |
|
2,375,894 |
80,000 |
30 năm |
12 |
130 ngày 30/7/2021 |
Đất san lấp và đất, cát có hàm lượng SiO2 trung bình 78,28% |
Công ty TNHH Tiến Chung |
phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn |
20,140 |
|
232,599 |
23,000 |
10 năm 06 tháng |
13 |
62 ngày 04/5/2024 |
đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án đầu tư xây dựng công trình Nhà máy đốt rác thải sinh hoạt phát điện |
Công ty TNHH TM Thái Sơn |
phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn |
77131.85 |
|
240,381.79 |
240.381,79 m 3 /năm; |
12 tháng |
|
HUYỆN NHƯ XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
111 ngày 22/6/2020 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Đá ốp lát Hoan Liên |
xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân |
34,593 |
|
733,769 |
24,800 |
29 năm 9 tháng |
2 |
Giấy phép số 03/GP-UBND ngày 06/01/2015 |
Đá vôi |
Công ty TNHH ĐT và PT Lâm nghiệp và XD Thành Đạt |
xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân |
30,616 |
|
353,516 |
12,500 |
29 năm 01 tháng |
3 |
Giấy phép số 112 ngày 13/3/2015 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Cường Vinh |
Bình Lương, Như Xuân |
28,600 |
|
341,980 |
12,000 |
29 năm |
4 |
Giấy phép số 192 ngày 15/5/2015 |
Đá vôi |
Doanh Nghiệp Tư Nhân Trần Hoàn |
Mỏ đá xã Thanh Lâm, huyện Như Xuân |
34,000 |
|
351,647 |
12,000 |
29 năm 9 tháng |
5 |
Giấy phép số 240 ngày 15/6/2015 |
Đá vôi |
Doanh Nghiệp Tư Nhân Bình Tùng |
xã Thanh Lâm, huyện Như Xuân |
27,630 |
|
420,000 |
15,000 |
28 năm 4 tháng |
6 |
Giấy phép số 20 ngày 14/01/2020 (đính chính thuê đất tại QĐ số 2848 ngày 11/8/2023) |
Đá vôi |
Công ty TNHH XNK Thương mại Anh Phát (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Yên Bình) |
Xã Thanh Phong, huyện Như Xuân |
20,883 |
|
307,000 |
12,000 |
13/7/2045 |
7 |
Giấy phép số 285 ngày 21/7/2015 |
đất làm phụ gía sx phân bón |
Công ty CP Cao lanh Như Xuân |
Yên Lễ, Như Xuân |
14,992 |
|
204,187 |
7,000 |
29 năm 6 tháng |
8 |
Giấy phép số 366 ngày 16/9/2015 |
Đá vôi |
Hợp tác xã Thành Công |
Xuân Bình, Như Xuân |
39,725 |
|
588,063 |
20,000 |
29 năm 8 tháng |
9 |
GP số 432 ngày 23/11/2016 |
ĐÁ vôi |
Công ty TNHH Minh Hoàn |
Thanh Lâm, Như Xuân |
22,394 |
|
413,022 |
14,000 |
30 năm |
10 |
GP số 09 ngày 17/01/2024 (GP cũ 45 ngày 26/4/2019) |
Đá vôi |
Công ty TNHH MTV Phúc Thịnh DS (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Đá Thiên Phúc, trước đây nhận chuyển nhượng từ Công ty cổ phần Khai thác và chế tác đá Thanh Sơn) |
Thanh Xuân, Như Xuân |
35,158 |
|
531,290 |
18,000 |
Đến ngày 17/01/2047 |
11 |
129 ngày 08/8/2019 |
Đá bazan |
Công ty CP Puzzolan Như Xuân |
Xuân Bình, Như Xuân |
186,659 |
|
1,764,199 |
60,000 |
30 năm |
|
HUYỆN VĨNH LỘC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giấy phép số 119 ngày 31/3/2016 |
đất sét làm gạch tuynel |
Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - CTCP |
xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc |
47,201 |
|
253,016 |
8,500 |
30 năm |
2 |
Giấy phép số 303 ngày 25/8/2014 |
Đá vôi |
Hợp tác xã Khai thác chế biến đá Vĩnh Minh |
Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc |
30,334 |
|
294,387 |
15,000 |
20 năm 2 tháng |
3 |
Giấy phép số 110/GP-UBND ngày 08/7/2019 |
Đá vôi |
Doanh nghiệp tư nhân Hiền Thuận |
xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc |
106,298 |
|
1,531,496 |
52,000 |
29 năm 8 tháng |
4 |
Giấy phép số 32 ngày 06/02/2020 (QĐ điều chỉnh tên số 4597 ngày 22/12/2022; điều chỉnh nội dung thuê đất tại QĐ số 1706 ngày 19/5/2023) |
Đá vôi |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Tân Sơn (đổi tên từ Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Tân Sơn) |
Xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc |
33,247 |
|
345,931 |
15,000 |
23 năm 1 tháng |
5 |
Giấy phép số 139 ngày 09/4/2015 |
Đá vôi |
Doanh nghiệp tư nhân Hải Sâm |
Xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc |
15,000 |
|
84,381 |
4,500 |
19 năm 6 tháng |
6 |
Giấy phép số 125 ngày 02/8/2019 |
Đá vôi |
Công ty TNHH MTV Quỳnh Kim |
Xã Vĩnh An và xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc |
33,966 |
|
275,053 |
8,000 |
06/02/2045 |
7 |
Giấy phép số 382/GP-UBND ngày 30/9/2015 |
Đá vôi |
Công ty CP XD Đô thị 5 |
xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
35,000 |
|
1,009,223 |
34,000 |
30 năm |
8 |
Giấy phép số 488 ngày 14/12/2015 |
Đá vôi |
Công ty TNHH MTV Quỳnh Kim |
xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
30,000 |
|
325,559 |
11,000 |
30 năm |
9 |
Giấy phép số 454 ngày 20/11/2015 |
Đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường; đá khối để xẻ |
Công ty TNHH Việt Thanh - Stone (điều chỉnh tên từ Công ty TNHH Đông Hải PT tại Quyết định số 4291/QĐ-UBND ngày 05/12/2022; điều chỉnh loại ks tại QĐ 3441/QĐ-UBND ngày 26/9/2023) |
Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc |
32,000 |
|
591,940 |
20,000 |
29 năm 10 tháng |
10 |
GP số 226 ngày 13/6/2016 (Điều chỉnh tại QĐ 4123 ngày 23/10/2018) |
Đá vôi |
Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - CTCP |
Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc |
60,000 |
|
746,611 |
25,000 |
30 năm |
11 |
347 ngày 16/09/2016 |
đất sét làm gạch tuynel |
Công ty CP Sản xuất và Thương mại Lam Sơn |
Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc |
51,266 |
|
341,437 |
11,500 |
30 năm |
12 |
GP số 381 ngày 13/10/2016 |
Đá spilit |
Công ty TNHH SX đá Thái Bình Dương |
Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc |
30,000 |
|
532,395 |
18,000 |
30 năm |
13 |
Gp số 395 ngày 27/10/2016 (QĐ đổi tên số 5190 ngày 09/12/2019, QĐ đổi tên ks số 1536 ngày 19/4/2024) |
Đá vôi |
Công ty Cổ Phần Đầu Tư Và Khoáng Sản FLC STONE (đổi tên từ Công ty cp đầu tư và khoáng sản FLC AMD) |
Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc |
76,380 |
|
2,065,083 |
70,000 |
30 năm |
14 |
Gp số 431 ngày 23/11/2016 |
Đá spilit |
Doanh nghiệp tư nhân Hải Sâm |
Vĩnh an và Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc |
83,000 |
|
823,836 |
28,000 |
30 năm |
15 |
Gp số 243 ngày 09/6/2017 |
Đá vôi |
Công ty CP Vận tải thủy bộ và TM Hương Xuân |
Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc |
52,662 |
|
740,466 |
25,000 |
30 năm |
16 |
222 ngày 23/06/2014 |
cát |
Công ty CP TM Đức Lộc |
Mỏ 30, Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc |
64,585 |
|
272,615 |
20,000 |
13 năm 8 tháng |
17 |
148 ngày 26/04/2014 |
cát |
Công ty TNHH Minh Chung |
18, Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc |
70,000 |
|
251,263 |
17,000 |
15 năm |
18 |
19 ngày 16/01/2018; Công văn đính chính 1216 ngày 30/01/2018 |
Đá vôi |
Công ty TNHH SXVLXD Hoàng Long |
Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc |
37,300 |
|
755,043 |
50,000 |
16 năm |
19 |
73 ngày 26/02/2018 |
Đất sét làm gạch tuynel |
Công ty CP Vĩnh Hòa |
vĩnh Thành, Vĩnh Lộc |
76,546 |
|
344,989 |
12,000 |
29 năm |
20 |
200 ngày 19/6/2018 |
Đất sét |
Công ty CP Sản xuất và Thương mại Lam Sơn |
xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc |
16,000 |
|
59,242 |
6,000 |
10 năm |
21 |
38 ngày 05/3/2020 |
Đá vôi |
Công ty CP Toàn Minh |
Vĩnh An, Vĩnh Lộc |
30,666 |
|
211,713 |
15,000 |
14 năm 6 tháng |
22 |
70 ngày 16/5/2019 |
Mỏ cát 32 |
Hợp tác xã XD Thành Công |
Vĩnh Quang, Vĩnh Lộc |
26,000 |
|
66,166 |
5,210 |
12 năm 9 tháng |
23 |
85 ngày 07/6/2019 |
Đá spilit |
Công ty TNHH SX-TM Tuấn Linh |
Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc |
47,000 |
|
688,853 |
50,000 |
15 năm |
24 |
139 ngày 04/9/2019 |
Đất đắp đê và đất sét làm gạch tuynel |
Công ty CP Dịch vụ thương mại và Xây dựng Quang Minh |
xã vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc |
57,221 |
|
633,446 |
65,000 |
10 năm |
25 |
42 ngày 13/3/2020 |
Đất sét |
Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - CTCP |
xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lộc |
38,000 |
|
142,648 |
10,000 |
14 năm 6 tháng |
26 |
86 ngày 11/6/2020 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Tân Thành 1 |
Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc |
55,000 |
|
796,935 |
50,000 |
16 năm 6 tháng |
27 |
203 ngày 19/10/2021 |
Đá bazan |
Công ty CP Khai thác khoáng sản Thịnh Phát |
Vĩnh An, Vĩnh Lộc |
75,000 |
|
944,939 |
32,000 |
30 năm |
28 |
17 ngày 10/01/2022 |
Đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm |
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Sơn Vũ |
Vĩnh Hưng, Vĩnh Lộc |
60,000 |
|
66,166 |
5,210 |
10 năm |
|
HUYỆN THƯỜNG XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giấy phép số 298 ngày 21/8/2014 (QĐ đc tên ks số 532 ngày 29/01/2022) |
Đá vôi |
Công ty TNHH Thạch Bảo Phong |
xã Tân Thành, huyện Thường Xuân |
23,644 |
|
300,000 |
10,000 |
30 năm |
2 |
GP số 317 ngày 05/10/2018 |
Đá sét bột kết phong hóa |
Công ty TNHH Khai thác và chế biến khoáng sản liên doanh Việt Nhật |
xã Xuân Lộc, huyện Thường Xuân |
37,960 |
|
101,300 |
3,800 |
Đến ngày 23/5/2045 |
3 |
Gp số 183 ngày 09/5/2017 |
Đá ryolit |
Công ty CP XD VT Tân Xuân |
xã Vạn Xuân, huyện Thường Xuân |
46,453 |
|
884,683 |
30,000 |
30 năm |
4 |
Gp số 172 ngày 28/10/2019 |
Đá vôi |
Công ty TNHH năm Dũng |
Xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân |
40,040 |
|
570,629 |
50,000 |
11 năm 9 tháng |
5 |
GP 106 ngày 21/6/2024 |
đất làm vật liệu san lấp ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Công ty cổ phần đầu tư phát triển thương mại và xây dựng Hà Trang |
Nhà máy chế biến nông sản Luận Thành tại xã Luận Thành và xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân |
59,912 |
|
390,142 |
390.142 m3 /10 tháng. |
10 tháng |
|
HUYỆN NHƯ THANH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giấy phép số 294 ngày 19/8/2014 (QĐ đc cs số 4015/QĐ-UBND ngày 30/10/2023) |
Đá vôi |
Hợp tác xã Dịch vụ vận tải mộc dân dụng Quang Huy |
thôn Xuân Hưng, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh |
20,000 |
|
286,250 |
15,000 |
19 năm 7 tháng |
2 |
Giấy phép số 336 ngày 20/8/2015 |
Đất san lấp và tận thu đá phiến sét đen |
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Trường An - Chi nhánh Thanh Hóa |
xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh |
80,748 |
|
631,442 |
30,000 |
21 năm 5 tháng |
3 |
Giấy phép số 423 ngày 12/11/2014 |
Đá bazaan |
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Trường An - Chi nhánh Thanh Hóa |
núi Hòn Boi, xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh |
68,000 |
|
529,924 tấn |
40.000 tấn |
13 năm 7 tháng |
4 |
Giấy phép số 94/GP-UBND ngày 01/8/2023 (GP cũ Giấy phép số 272 ngày 10/7/2015) |
đá bazan |
Công ty TNHH Thương mại Đầu tư Hướng Dương (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Hà Thành) |
Thanh Kỳ, như Thanh |
45,000 |
|
749,655 từ ngày 10/7/2015 |
30,000 |
25 năm 2 tháng từ ngày 10/7/2015 |
5 |
Giấy phép số 314 ngày 07/8/2015 (QĐ đổi tên số 5038 ngày 28/11/2019) |
Đá vôi |
Công ty TNHH Đầu tư thương mại Cao Nguyên (đổi tên từ Doanh nghiệp tư nhân Phạm Văn Chung) |
Phúc Đường, Như Thanh |
44,800 |
|
507,110 |
17,000 |
30 năm |
6 |
Gp số 318 ngày 05/10/2018 |
Đá cát kết, sét kết |
Công ty TNHH Khai thác và chế biến khoáng sản liên doanh Việt Nhật |
Xuân Khang, Như Thanh |
76,500 |
|
76,500 |
3,000 |
Đến ngày 23/3/2044 |
7 |
Giấy phép số 484 ngày 10/12/2015 |
Đất san lấp và tận thu đá phiến sét đen |
Công ty TNHH Huy Hoàng |
xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh |
96,632 |
|
793,579 |
53,000 |
15 năm 4 tháng |
8 |
Giấy phép số 63 ngày 04/02/2016 |
Đá bazan |
Công ty TNHH Huy Hoàng |
núi Hòn Boi, Thanh Kỳ, như Thanh |
24,372 |
|
453,201 |
40,000 |
12 năm |
9 |
74 ngày 13/5/2021 |
đá bazan |
Công ty TNHH Một thành viên Dầu khí Thanh Sơn (chuyển nhượng từ Công ty xăng dầu dầu khí Thanh Hóa) |
xã Yên Lạc, huyện Như Thanh |
32,000 |
|
383,500 |
13,000 |
30 năm |
10 |
GP số 150 ngày 06/11/2023 (GP cũ số 475 ngày 16/12/2016) |
đá bazan |
Công ty TNHH Đầu tư thương mại HHB |
Thanh Kỳ, Như Thanh |
57,781 |
|
246,317 |
14,000 |
16/11/2034 (17 năm 11 tháng từ ngày 16/12/2016) |
11 |
Gp số 154 ngày 19/4/2017 |
đá bazan |
Công ty TNHH Hợp Phát |
Thanh Tân và Thanh Kỳ |
150,000 |
|
655,157 |
38,000 |
17 năm 7 tháng |
12 |
Gp số 219 ngày 29/5/2017 |
dđất san lấp và thu hồi đất giàu silic làm PGXM |
Công ty TNHH SX VLXD Nam Thành |
Phượng Nghi |
30,000 |
|
720,014 |
36,000 |
20 năm 2 tháng |
13 |
56 ngày 31/3/2020 (QĐ đc tên số 3428 ngày 11/10/2022) |
Đá vôi |
Công ty cổ phần Kinh doanh và Dịch vụ Đức Luân (đổi tên từ Công ty TNHH Kinh doanh và Dịch vụ Đức Luân) |
Xuân Khang, Như Thanh |
48,000 |
|
1,312,197 |
45,000 |
30 năm |
14 |
143 ngày 19/8/2020 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Xây dựng thương mại và Du lịch Việt Anh |
Mậu Lâm và Phượng Nghi |
62,000 |
|
718,743 |
30,000 |
25 năm |
15 |
234 22/11/2021 |
Đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm |
Công ty TNHH Thương mại Trường An Thanh Hóa |
Thanh Kỳ, Như Thanh |
80,000 |
|
681,996 |
136,400 |
05 năm 03 tháng |
16 |
144 31/7/2024 |
đá vôi |
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Hiệp Chung Dũng |
xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh |
169,983 |
6,187,105 |
5,750,941 |
350,000 |
17 năm 5 tháng |
|
HUYỆN THẠCH THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giấy phép số 276 ngày 05/8/2014 (ĐC đổi tên 5506 ngày 25/12/2020) |
Đá vôi |
Công ty cổ phần Giao thông Thạch Thành.(đổi tên từ Công ty GT Công chính Thạch Thành) |
xã Thạch Đồng, huyện Thạch Thành |
28,642 |
|
169,495 |
8,000 |
21 năm 6 tháng |
2 |
Giấy phép số 190 ngày 15/5/2015 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Nguyên Phú |
xã Thành Vân, huyện Thạch Thành |
41,000 |
|
577,715 |
20,000 |
15 năm |
3 |
GP số 144 ngày 30/10/2023 (GP cũ số 368 ngày 21/9/2015) |
Đất san lấp và tận thu đất giàu sắt làm PGXM |
Công ty TNHH Tân Thanh (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Đức Thành) |
Thành Tân, Thạch Thành |
46,886 |
|
277,410 |
14,000 |
21/9/2035 (20 năm từ ngày 21/9/2015) |
4 |
GP số 403 ngày 19/10/2015 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Cao Tuấn Cường |
Xã Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành |
15,447 |
|
214,609 |
15,000 |
14 năm 6 tháng |
5 |
Giấy phép số 68 ngày 10/5/2022 |
Đất san lấp và tận thu đất giàu sắt làm PGXM |
Công ty TNHH Nguyên Phú |
xã Thành Công và Thành Tân, huyện Thạch Thành |
93,516 |
|
1,316,388 |
Năm thứ 1: 400.000 m3 /năm; Năm thứ 2: 400.000 m3 /năm; Năm thứ 3 đến năm thứ 10: 41.785 m3 /năm. |
10 năm |
6 |
GP số 328 ngày 29/8/2016 |
Đất san lấp và tận thu đất giàu sắt làm PGXM |
Công ty TNHH MTV Mai Hương D-L |
Thành Thọ, huyện Thạch Thành |
17,867 |
|
155,701 |
16,000 |
10 năm |
7 |
GP số 346 ngày 16/9/2016 |
Đất san lấp và tận thu đất giàu sắt làm PGXM |
Công ty CP Vật tư XD An Phát |
Thành Long, Thành Tiến, huyện Thạch Thành |
54,047 |
|
159,941 |
15,000 |
11 năm |
8 |
GP số 39 ngày 18/01/2017 |
Đất san lấp và tận thu đất giàu sắt làm PGXM |
Công ty TNHH TM&DVQT Minh Quang |
Thành An và Thành Trực, huyện Thạch Thành |
50,169 |
|
212,235 |
33,500 |
6 năm 10 tháng |
9 |
GP số 112 ngày 04/11/2022 (QĐ đính chính cho thuê đất số 1595 ngày 12/5/2023) |
Đất san lấp và tận thu đất giàu sắt làm PGXM |
Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và Thương mại Thành Nam (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH ĐT&TM Phúc An) |
Thành Tân và Thành Trực, huyện Thạch Thành |
106,656 |
|
284,167 |
31,000 |
Đến ngày 03/01/2032 |
10 |
Gp số 126 ngày 03/4/2017 (QĐ điều chỉnh tên ks số 297 ngày 17/01/2024) |
Đất san lấp và tận thu đất giàu sắt làm PGXM |
Công ty CP CN Mỏ Thanh Hóa |
Thành Vân, huyện Thạch Thành |
51,880 |
|
132,099 |
15,000 |
09 năm |
11 |
251 ngày 31/7/2018 |
Đất san lấp và thu hồi ks đi kèm |
Công ty CP đầu tư xây dựng Minh Thành TH |
xã Thành Thọ, huyện Thạch Thành |
176,781 |
|
884,899 |
60,000 |
15 năm |
12 |
68 ngày 10/5/2019 |
Đá spilit |
Công ty TNHH Dịch vụ và TM Đại An |
xã Thành Long, huyện Thạch Thành |
97,172 |
|
1.040.441 |
35,000 |
30 năm |
13 |
96 ngày 28/6/2021 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại Phúc An |
xã Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành |
74,689 |
|
1,034,239 |
35,000 |
30 năm |
14 |
107 08/7/2021 |
Đất san lấp và khoáng sản đi kèm |
Công ty CP Đầu tư xây dựng và Thương mại Tân Sơn |
xã Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du), Thành Tân, Thành Công, Thành Tâm, huyện Thạch Thành |
91,000 |
|
269,710 |
28,000 |
10 năm |
15 |
34 29/3/2024 |
Đất san lấp |
Công ty TNHH dịch vụ thương mại Sơn Vũ 68 |
xã Thành Tâm, huyện Thạch Thành |
93,000 |
|
1,593,941 |
109,000 |
15 năm |
|
HUYỆN NÔNG CỐNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giấy phép số 310 ngày 29/8/2014 |
Đá vôi |
Công ty TNHH SX&DVTM Thanh Hưng |
xã Tân Phúc, huyện Nông Cống |
20,000 |
|
348,000 |
12,000 |
29 năm 6 tháng |
2 |
Giấy phép số 382 ngày 22/10/2014 |
Đá vôi |
Hợp tác xã khai thác khoáng sản vận chuyển VL&XD Hoàng SƠn |
xã Hoàng Sơn, huyện Nông Cống |
18,240 |
|
439,607 |
15,000 |
29 năm 9 tháng |
3 |
Giấy phép số 44 ngày 30/01/2015 |
Đá vôi |
Doanh nghiệp tư nhân Hồng Ngọc |
xã Hoàng Sơn, huyện Nông Cống |
50,000 |
|
586,670 |
20,000 |
30 năm |
4 |
Giấy phép số 30 ngày 21/01/2015 (QĐ điều chỉnh tên số 1885 ngày 01/6/2023) |
Đá vôi |
Công ty cổ phần XD & Khai thác khoáng sản Thái Sơn (đổi tên từ Công ty TNHH XD TM Hà Liên) |
Tân Phúc, Nông Cống |
20,000 |
|
300,151 |
15,000 |
20 năm 6 tháng |
5 |
Giấy phép số 44 ngày 26/4/2019 |
Đá vôi |
Công ty CP KS Phong Thủy |
Hoàng Sơn, Nông Cống |
15,200 |
|
162,054 |
10,000 |
Đến ngày 24/4/2032 |
6 |
Giấy phép số 333 ngày 19/8/2015 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Thương mại Hoàng Huy |
Hoàng Sơn, Nông Cống |
25,300 |
|
448,420 |
15,000 |
30 năm |
7 |
95 ngày 11/6/2024 (GP cũ 413 ngày 28/10/2015) |
Đất san lấp và tận thu đất giàu sắt làm PGXM |
Công ty TNHH Khai thác khoáng sản Tân Hoàng Chung (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Huy Hoàng) |
Xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống |
65,200 |
|
756,262 |
48,000 |
15 năm 10 tháng từ 28/10/2015 |
8 |
114 ngày 16/4/2018 |
đất san lấp và tận thu đá silic |
Công ty CP KH GROUP |
Trường Minh, Nông Cống |
39,256 |
|
735,064 |
40,000 |
Đến ngày 28/6/2035 |
9 |
Gp số 325 ngày 29/8/2016 |
đá bazan |
Công ty TNHH Đức Cường |
Yên Mỹ, Nông Cống |
35,565 |
|
984.002 tấn |
50.000 tấn/năm |
20 năm |
10 |
Gp số 461 ngày 09/12/2016 |
đất san lấp, đất giàu sắt và quặng mangan |
Công ty CP KSĐTXDTMTH Thanh Ba |
Tượng Sơn, Nông Cống |
60,272 |
|
412,286 |
30,000 |
14 năm |
11 |
GP số 41 ngày 19/4/2019 |
đá vôi |
Công ty CP VLXD Đồng Phú |
Tân Phúc, Nông Cống |
57,103 |
|
1,180,123 |
40,000 |
Đến ngày 18/01/2047 |
12 |
183 ngày 06/6/2018 |
Đất san lấp và đá ong phong hóa |
Công ty CP ĐT&XD công trình Mê Kông |
Tượng Sơn, Nông Cống |
191,000 |
|
1,599,989 |
98,000 |
16 năm 7 tháng |
13 |
144 ngày 11/8/2021 |
Đất san lấp |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Tân Phú |
Tượng Sơn, Nông Cống |
25,000 |
|
932,648 |
108,000 |
10 năm |
14 |
260 ngày 16/12/2021 (QĐ điều chỉnh cs số 4040/ ngày 31/10/2023) |
Đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm |
Công ty TNHH 1 thành viên DHT |
Xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống |
55,000 |
|
829,402 |
90,000 |
09 năm 6 tháng |
15 |
GP số 37 ngày 03/4/2024 |
đất làm vật liệu san lấp |
Công ty TNHH Sơn Lâm Bình An Phát |
xã Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống |
320,259 |
|
12.447.581 |
420,000.00 |
30 năm |
16 |
89 07/6/2024 |
đất làm vật liệu san lấp và đá ong phong hóa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật kim loại |
Công ty cổ phần xây dựng dân dụng và công trình giao thông ALMA |
xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống |
53,000 |
|
1,611,096 |
02 năm đầu là 400.000 m3 /năm Từ năm thứ 3 là 280.000 m3 /năm. |
5 năm |
17 |
92 ngày 11/6/2024 |
đất làm vật liệu san lấp |
Công ty TNHH Đầu tư phát triển xây dựng Lâm Minh |
Tượng Sơn, huyện Nông Cống |
60,000 |
|
2,669,100 |
136,000.00 |
20 năm |
|
HUYỆN BÁ THƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giấy phép số 207 ngày 12/11/2020 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Nam Phong Anh (nhận chuyển nhượng từ Công ty CP SX&TM Tự Lập) |
Thiết Kế, Bá Thước |
59,500 |
|
479,300 |
20,000 |
Đến hết ngày 16/10/2044 |
2 |
Giấy phép số 325 ngày 13/8/2015 |
quặng sắt |
Công ty TNHH HTV Khoáng sản Kim Phát |
Lương Nội, Bá Thước |
254,079 |
|
115,286 tấn |
7,600 |
15 năm 7 tháng |
3 |
GP số 327 ngày 29/8/2016 (Quyết định điều chỉnh số 2445/QĐ-UBND ngày 10/7/2023) |
Đá vôi |
Công ty CP ĐT&XD Thiên Mã |
Điền Lư, Bá Thước |
55,331 |
|
796,056 |
54,000 |
14 năm 5 tháng kể từ ngày có QĐ điều chỉnh |
4 |
398 ngày 19/10/2017 |
đất sét làm gạch tuynel |
Công ty CP Mía đường Lam Sơn |
Điền Trung, Bá Thước |
178,870 |
|
625,831 |
42,000 |
15 năm 01 tháng |
|
HUYỆN ĐÔNG SƠN VÀ TP THANH HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giấy phép 230 ngày 26/6/2014 |
Đá vôi |
Doanh nghiệp tư nhân Trần Hoàn |
núi Vức, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn |
62,905 |
|
865,000 |
30,000 |
29 năm 4 tháng |
2 |
Giấy phép số 335 ngày 23/9/2014 |
Đá vôi |
Công ty CP bê tông thương phẩm Thanh Hóa |
Đông Hưng, tp Thanh Hóa |
46,500 |
|
849,994 |
60,000 |
15 năm 7 tháng |
3 |
Giấy phép số 265 ngày 28/7/2014 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Tân Thành 9 |
núi Vức, xã Đông Hưng và xã Đông Vinh, tp Thanh Hóa |
73,000 |
|
859,790 |
30,000 |
29 năm 2 tháng |
4 |
Giấy phép số 401 ngày 04/11/2014 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Hải Lộc Thắng |
núi Vức, Đông Vinh, tp Thanh Hóa |
27,326 |
|
225,000 |
30,000 |
09 năm |
5 |
Giấy phép số 64 ngày 05/02/2015 |
Đá vôi |
Hợp tác xã SXVLXD Đông Vinh |
Đông Vinh, tp Thanh Hóa |
27,598 |
|
403,500 |
30,000 |
14 năm |
6 |
Giấy phép số 193 ngày 15/5/2015 (Quyết định số 2704/QĐ-UBND ngày 31/7/2023) |
Đá vôi |
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Khánh Thành |
Đông Quang, Đông Sơn |
54,000 |
|
1,008,629 |
90,000 |
8 năm 10 tháng từ ngày QĐ điều chỉnh có hiệu lực |
7 |
Giấy phép số 400 ngày 16/10/2015 |
Đá vôi |
Tổng Công ty CTGT 1 Thanh Hóa - CTCP |
núi Vức, Đông Hưng, tp Thanh Hóa |
24,831 |
|
343,485 |
30,000 |
11 năm 11 tháng |
8 |
Giấy phép số 387 ngày 07/10/2015 |
Đá vôi |
Doanh nghiệp tư nhân Long Thành |
Đông Hưng, tp Thanh Hóa và Đông Quang, huyện Đông Sơn |
42,705 |
|
1,306,022 |
35,000 |
30 năm |
9 |
Giấy phép số 483 ngày 09/12/2015 |
Đá vôi |
Doanh nghiệp TN SX VLXD Thành Phát |
xã Đông Vinh, TP Thanh Hóa |
33,103 |
|
237,743 |
25,000 |
10 năm |
10 |
Giấy phép số 24 ngày 15/01/2016 |
Đá vôi |
Công ty CP Đầu tư xây dựng và Thương mại Minh Hương |
núi Thung Chuối, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
50,000 |
|
1.032.259 m3 |
35,000 |
29 năm 10 tháng |
11 |
85 ngày 10/6/2020 (đính chính tên tại QĐ 3015 ngày 25/8/2023) |
Đá vôi |
Công ty TNHH SX và DVTM Nhật Minh |
núi Vàng, xã Đông Phú, huyện Đông Sơn |
25,000 |
|
298,451 |
12,000 |
01/11/2046 |
12 |
GP số 77 ngày 23/02/2016 |
Đá vôi |
Công ty TNHH MTV Tân Thành 9 |
Núi Vức, xã ĐÔng Hưng và xã ĐÔng Quang |
17,400 |
|
214,921 |
20,000 |
11 năm |
13 |
Gp số 143 ngày 13/4/2017 (Quyết định điều chỉnh số 2451/QĐ-UBND ngày 10/7/2023) |
Đá vôi |
Công ty TNHH MTV Tân Thành 9 |
Núi Vức, Đông Vinh, tp Thanh Hóa và Đông Quang, huyện Đông Sơn |
53,800 |
|
Không quá 1,066,500 |
90,000 |
9 năm 9 tháng kể từ ngày quyết định điều chỉnh có hiệu lực |
14 |
39 ngày 19/4/2019 |
cát |
Công ty CP Đầu tư phát triển Lê Hoàng (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Tâm Đức) |
Mỏ 59, Thiệu Dương, TP Thanh Hóa |
471,500 |
|
969,183 |
116,302 |
Đến ngày 14/8/2027 |
15 |
105 ngày 19/6/2020 |
Đất sét |
Công ty CP Vận tải - Xây dựng và Sản xuất gạch ngói Mai Chữ |
Xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
52,000 |
|
194,348 |
19,800 |
10 năm |
|
HUYỆN NGA SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giấy phép số 92 ngày 14/02/2015 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Thương mại Phú Sơn |
Nga An, huyện Nga Sơn |
67,063 |
|
1.763.432 |
60,000 |
30 năm |
2 |
Giấy phép số 90 ngày 14/02/2015 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Đại Phong |
xã Nga An, huyện Nga Sơn |
73,923 |
|
1,778,335 |
60,000 |
30 năm |
|
HUYỆN QUAN SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giấy phép số 381 ngày 21/10/2014 |
Đá vôi |
Doanh nghiệp tư nhân Tiến Loan |
Xã Sơn Lư, huyện Quan Sơn |
30,499 |
|
392,000 |
20,000 |
20 năm |
2 |
Gp số 260 ngày 27/6/2017 |
Đá vôi |
Hợp tác xã Tân Thanh, xã Tam Thanh, huyện Quan Sơn |
Xã Sơn Lư, huyện Quan Sơn |
15,010 |
|
417,880 |
16,500 |
25 năm 6 tháng |
|
HUYỆN THIỆU HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giấy phép số 03 ngày 04/01/2018 |
Đá vôi |
Công ty Cp XD&KT Trường Sơn |
xã Thiệu Ngọc, huyện Thiệu Hóa |
68,144 |
|
1,157,819 |
50,000 |
23 năm 9 tháng |
2 |
Giấy phép số 436 ngày 25/11/2014 |
Đá vôi |
Công ty CP Xây dựng TM TH Hoàng Sơn |
Thiệu Thành, Thiệu Hóa |
21,827 |
|
396,564 |
20,000 |
20 năm 4 tháng |
3 |
135 ngày 20/12/2022 (QĐ đính chính cho thuê đất số 1031 ngày 29/3/2023) |
cát |
Công ty Cổ phần Khoáng sản Thiên An Phát (nhận chuyển nhượng từ Công ty CP XD&TM Thanh Tâm) |
Mỏ 02 chuyển đổi, Tân Châu, huyện Thiệu Hóa |
200,000 |
|
147,294 |
45,345 |
Đến ngày 26/4/2026 |
4 |
87 ngày 15/6/2020 |
cát |
Công ty CP Ngọc Tâm Bình (nhận chuyển nhượng từ Công ty CPXD &TM Hưng Đô) |
Mỏ 05, Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa |
219,402 |
|
203,667 |
47,000 |
21/9/2024 |
5 |
100 ngày 03/10/2022 |
cát |
Công ty CP Ngọc Tâm Bình (nhận chuyển nhượng từ Công ty CP Khoáng sản Phong Thủy) |
Mỏ 08, Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa |
56,000 |
|
12,500 |
6,000 |
Đến ngày 20/10/2024 |
6 |
177 12/10/2020 |
Cát |
Công ty CP Vĩnh An |
Mỏ cát 62 xã Thiệu Thịnh, huyện Thiệu Hóa |
150,000 |
|
194,756 |
22,000 |
09 năm |
7 |
211 ngày 30/12/2019 |
Cát |
Công ty CP Tập đoàn XD Miền Trung |
Mỏ cát số 66 xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hóa |
36,500 |
|
140,974 |
29,300 |
05 năm |
8 |
37 ngày 03/3/2020 |
cát |
Công ty CP Thương mại Linh Giang Nam |
Thiệu Ngọc, Thiệu Hóa |
140,000 |
|
406,724 |
28,000 |
15 năm |
9 |
Giấy phép số 52 ngày 14/3/2022 (QĐ đc nâng công suất số 4697 ngày 11/12/2023) |
Đá vôi |
Công ty Cổ phần Công nghệ môi trường Khánh Lộc (nhận chuyển nhượng từ Công ty CP VLXD Hùng Cường) |
Thiệu Tiến, Thiệu Hóa |
25,000 |
|
341,995 |
12,000 |
29 năm |
10 |
01 ngày 05/01/2021 (Đính chính thuê đất tại QĐ số 3275 ngày 14/9/2023) |
Cát |
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Minh Thịnh |
Mỏ cát số 04, thị trấn Thiệu Hóa, xã Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa |
233,205 |
|
279,533 |
39,000 |
7 năm 7 tháng |
|
HUYỆN HẬU LỘC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giấy phép số 363 ngày 15/9/2015 |
Đất san lấp và tận thu đá phiến sét đen |
Công ty TNHH Huy Hoàng |
xã Triệu Lộc, huyện Hậu Lộc |
157,400 |
|
4,493,448 |
150,000 |
30 năm |
2 |
Gp số 184 ngày 12/5/2016 |
đất san lấp và tận thu đá sét đen giàu silic |
Công ty TNHH MTV Mai Hương D-L |
xã Cầu Lộc, huyện Hậu Lộc |
16,801 |
|
177,272 |
12,000 |
14 năm 11 tháng |
3 |
GP số 227 ngày 05/6/2017 |
đất sét làm gạch tuynel |
Công ty CP Vật liệu xây dựng FLC |
Xã Châu Lộc, huyện hậu Lộc |
42,514 |
|
398,232 |
35,000 |
11 năm 7 tháng |
|
HUYỆN QUAN HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giấy phép số 450 ngày 04/12/2014 |
Đá vôi |
Hợp tác xã TM và dịch vụ du lịch Sinh Vượng |
xã Phú Nghiêm, huyện Quan Hóa |
18,800 |
|
143,137 |
10,000 |
14 năm 8 tháng |
|
HUYỆN MƯỜNG LÁT |
|
|
|
42,467 |
|
|
|
|
1 |
Giấy phép số 439 ngày 27/11/2014 |
Đá vôi |
Công ty CP ĐT Chung Nguyên |
Xã Tam Chung, huyện mường Lát |
14,467 |
|
140,000 |
7,000 |
20 năm 6 tháng |
2 |
69 ngày 16/6/2019 |
Đá vôi |
Công ty TNHH TM - XD Hùng Lộc |
Xã Quang Chiểu, huyện Mường Lát |
28,000 |
|
622,634 |
30,000 |
21 năm |
|
HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
|
|
63,000 |
|
|
|
|
1 |
Giấy phép số 449 ngày 16/11/2015 |
Đá vôi |
Hợp tác xã KT CB đá Đồng Thắng |
xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn |
23,758 |
|
289.273 |
12,000 |
24 năm 6 tháng |
2 |
Giấy phép số 94 ngày 14/3/2016 |
Đá vôi |
Công ty CP Phú Thắng |
xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn |
26,500 |
|
335.453 |
12,000 |
28 năm 6 tháng |
3 |
Giấy phép số 62 ngày 04/02/2016 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Sản xuất VLXD Đồng Thắng |
xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn |
29,222 |
|
245.241 |
10,000 |
24 năm 10 tháng |
5 |
GP số 62 ngày 07/02/2017 (QĐ đc tên ks số 606 ngày 14/02/2022) |
đất, đá làm vật liệu san lấp và thu hồi đá ong phong hóa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật kim loại |
Công ty TNHH ĐTXD - XNK TM Việt Lào |
Hợp Thắng, Triệu Sơn |
28,000 |
|
530.437 m3 đất, đá làm vật liệu san lấp; 9.114 m3 đá ong phong hóa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật kim loại (tương đương 15.676 tấn) |
40,000 |
14 năm |
6 |
GP số 146 ngày 18/4/2017 |
đất sét làm gạch tuynel |
Công ty TNHH Gạch ngói Nam Vang |
Dân Lý, Triệu Sơn |
14,953 |
|
40,001 |
4,000 |
10 năm 2 tháng |
7 |
GP số 147 ngày 18/4/2017 |
đất sét làm gạch tuynel |
Công ty TNHH TM&DV Sơn Trung Hiếu |
Dân Lực, Triệu Sơn |
74,879 |
|
205,781 |
14,000 |
15 năm |
8 |
GP số 316 ngày 10/8/2017 |
đất sét làm gạch tuynel |
Công ty TNHH MTV Long Sơn |
Dân Lực, Triệu Sơn |
88,491 |
|
166,614 |
10,000 |
16 năm 10 tháng |
9 |
147 11/8/2021 |
Đất san lấp và khoáng sản đi kèm |
Công ty TNHH TM Thuận Lợi |
xã Hợp Lý, huyện Triệu Sơn |
63,000 |
|
1,098,080 |
74,000 |
15 năm |
10 |
99 ngày 18/6/2024 |
đất làm vật liệu san lấp |
Công ty cổ phần VLXD Đồng Phú |
xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn |
28,000 |
|
923,831 |
120,000 |
07 năm 11 tháng |
|
HUYỆN LANG CHÁNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giấy phép số 07 ngày 08/01/2016 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tân Thanh |
Đồng Lương, Lang Chánh |
14,440 |
|
112,431 |
8,000 |
14 năm 6 tháng |
2 |
GP số 124 ngày 26/7/2021 (QĐ đính chính cho thuê đất số 1697 ngày 19/5/2023) |
Quặng đồng, quặng sắt |
Công ty TNHH Đầu tư khoáng sản Trường Thành (Công ty CP Thương mại và Xây dựng Tây Đô) |
Yên Thắng và Trí Nang, Lang Chánh |
403,138 |
|
Đồng kim loại: 762,6 tấn, quặng sắt:37620 tấn |
Đồng kim loại: 76,26 tấn/năm; quặng sắt: 3.762 tấn/năm. |
Đến ngày 04/8/2031 |
|
HUYỆN THỌ XUÂN |
|
|
|
420,673 |
|
|
|
|
1 |
106 ngày 26/10/2022 (QĐ đính chính cho thuê đất số 1248 ngày 17/4/2023) |
cát |
Công ty Cổ phần Ngọc Tâm Bình (nhận chuyển nhượng từ Công ty cổ phần vật liệu xây dựng Hùng Cường) |
Mỏ cát số 17, Xuân Hồng, xã Trường Xuân, huyện Thọ Xuân |
148,673 |
|
268,972 |
48,904 |
04/05/2028 |
2 |
28 ngày 03/04/2013 (Quyết định điều chỉnh tên số 3429 ngày 11/10/2022) |
cát |
Công ty TNHH Khai thác Hải Nam (đổi tên từ Doanh nghiệp tư nhân Hải Lam) |
Mỏ 18, Xuân Thành (nay là xã Xuân Hồng), Hạnh Phúc (nay là thị trấn Thọ Xuân), Xuân Lai, huyện Thọ Xuân |
207,000 |
|
801,454 |
47,144 |
17 năm |
3 |
145 ngày 23/04/2014 |
cát |
Công ty TNHH TMDV Lâm Tuấn |
Mỏ 28, Xuân Hòa, Xuân Tín, Thọ Lập, Thọ Xuân |
70,000 |
|
127,203 |
8,600 |
15 năm |
4 |
129 07/12/2022 (QĐ đính chính cho thuê đất số 1247 ngày 17/4/2023) |
cát |
Công ty cổ phần Đức Thúy (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Sản xuất thương mại và Dịch vụ Cường Mạnh) |
Mỏ cát số 10 xã Thọ Trường, huyện Thọ Xuân |
100,000 |
|
92,880 |
21,600 |
Đến ngày 07/4/2027 |
5 |
78 ngày 01/3/2018 |
cát |
Công ty TNHH Phát triển TM & VT Tân Phát |
Mỏ 20 xã Thọ Hải, huyện Thọ Xuân |
140,000 |
|
347,297 |
24,090 |
Đến ngày 24/7/2032 |
6 |
329 24/8/2017 |
cát |
Công ty CP Khoáng sản Phong Thủy |
Mỏ 11 xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân |
90,000 |
|
174,375 |
19,700 |
09 năm |
7 |
231 15/11/2021 |
đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm (đá ong phong hóa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật kim loại) |
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Quảng Lợi |
xã Thọ Lập và xã Quảng Phú, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
102,000 |
|
295,491 |
30,000 |
10 năm |
8 |
GP số 135 ngày 13/10/2023 (GP cũ số 72 01/6/2022 - gia hạn từ Giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất số 255/GP-UBND ngày 23/6/2017; Điều chỉnh tên tại QĐ 1696 ngày 19/5/2023) |
cát |
Công ty TNHH Khai thác khoáng sản Minh Thông (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và thương mại Cường Mạnh (gia hạn) |
mỏ cát số 25 thuộc xã Thọ Lâm và xã Xuân Lam (nay là thị trấn Lam Sơn), huyện Thọ Xuân |
70,000 |
|
52,751 |
16,900 |
01/8/2025 (03 năm 02 tháng từ ngày 01/6/2022) |
9 |
111 27/6/2024 |
đất làm vật liệu san lấp trong diện tích dự án đầu tư xây dựng công trình Trại gà giống Xuân Phú |
Công ty cổ phần Đầu tư Minh Phúc Group |
xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân |
80,629.87 |
|
907,278 |
544,366.71 |
hết ngày 01/3/2026. |
IV |
HUYỆN HOẰNG HÓA |
1 |
GP số 429 ngày 17/11/2017 |
đất sét làm gạch tuynel |
Công ty cổ phần gạch tuy nen Sơn Trang Thanh Hóa |
xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa |
27,000 |
|
95,995 |
9,600 |
10 năm 2 tháng |
II. DANH SÁCH MỎ ĐƯỢC BỘ TNMT CẤP PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN |
STT |
Số QĐ |
Loại Khoáng sản |
Tên đơn vị |
Vị trí khu vực khai thác |
Diện tích |
|
Trữ lượng (tấn) |
Công suất (tấn/năm) |
Thời hạn |
1 |
1666 ngày 23/07/2001 |
Đá sét |
Công ty xi măng Tam Điệp |
Quyền Cây, xã Hà Long, huyện Hà Trung |
113,3 ha |
|
113,3 ha |
461,000 |
30 năm |
2 |
2060 ngày 29/11/2012 |
Đá sét |
Công ty CP xi măng Công Thanh |
xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia và xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh |
133,4 ha |
|
60,342,016 |
1,357,090 |
30 năm |
3 |
2062 ngày 29/11/2012 |
Đá vôi |
Công ty CP xi măng Công Thanh |
xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh |
73,88 ha |
|
60,342,016 |
4,929,750 |
30 năm |
4 |
2482 ngày 27/10/2016 |
Secpentin |
Công ty CP Secpentin và phân bón Thanh Hóa |
xã Tế Lợi, huyện Nông Cống |
22,96 ha |
|
7,135,031 |
250,000 |
30 năm |
5 |
2001 ngày 16/10/2009 |
Secpentin |
Công ty TNHH Hoàng Ngân |
xã Tế Lợi, huyện Nông Cống |
19,81 ha |
|
|
|
29 năm |
6 |
2827 ngày 08/12/2016 |
Đá sét |
Công ty xi măng Nghi Sơn |
xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn |
226 ha |
|
29,560,000 |
1,000,000 |
26 năm |
7 |
3603 ngày 28/12/2000 |
Cát silic |
Công ty xi măng Nghi Sơn |
xã Trường Lâm, Tĩnh Gia, Thanh Hóa và xã Quỳnh Lộc, huyện QuỳnhLưu, tỉnh Nghệ an |
345,62 ha |
|
|
|
30 năm |
8 |
1259 ngày 25/5/2017 |
Đá vôi |
Công ty CP xi măng Bỉm Sơn |
Mỏ Yên Duyên, phường Đông Sơn, tx Bỉm Sơn |
80 ha |
|
91,174,679 |
3,600,000 |
26 năm |
9 |
724 ngày 14/05/2013 |
Sét Tam Diên |
Công ty CP xi măng Bỉm Sơn |
Mỏ Tam Diên, phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn |
65,25 ha |
|
12,262,223 |
500,000 |
25 năm |
10 |
256 24/12/2020 |
Sét Cổ Đam |
Công ty CP xi măng Bỉm Sơn |
Phường Lam Sơn và phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn |
57,94 ha |
|
57,429,000 |
400,000 |
23 năm 1 tháng |
11 |
378 ngày 07/03/2013 |
Quặng barite |
Công ty CP Khoáng sản Xây dựng Phụ gia xi măng Thanh Hóa |
Bãi Trành, Như Xuân |
8,05 ha |
|
|
|
27 năm |
12 |
309/GP-BTNMT ngày 29/01/2018 |
Đá sét |
Công ty TNHH Long Sơn |
xã Hà Vinh, huyện Hà Trung |
104 ha |
|
23,172,144 |
1,134,202 |
22 năm |
13 |
310/GP-BTNMT ngày 29/01/2018 |
Đá vôi |
Công ty TNHH Long Sơn |
xã Hà Vinh, huyện Hà Trung |
68,41 ha |
|
129,843,632 |
5,024,006 |
27 năm |
14 |
1099 ngày 24/10/1995 |
Đá vôi |
Công ty CP xi măng Hoàng Mai |
Quỳnh Lưu, Nghệ An và Tĩnh Gia Thanh Hóa |
144,5 ha, trong đó Thanh Hóa có 75 ha |
|
125,646,000 |
1,800,000 |
50 năm |
15 |
41/GP-BTNMT ngày 07/02/2022 |
mỏ sét - kaolin |
Tổng Công ty Đầu tư phát triển đô thị - CTCP |
Làng En, xã Trí Nang, huyện Lang Chánh, |
13,37 ha |
|
583.800 tấn |
20.000 tấn/năm |
30 năm |
16 |
101/GP-BTNMT ngày 26/3/2024 |
đá sét |
Công ty Cổ phần Xi măng Đại Dương |
khu vực Thung Trưởn, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
126 ha |
|
24.030.000 tấn đá sét làm nguyên liệu xi măng ở trạng thái tự nhiên (tương ứng 20.244.000 tấn ở trạng thái khô) và 16.000 m3 cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường |
a) Đá sét làm nguyên liệu xi măng: 801.000 tấn đá sét làm nguyên liệu xi măng ở trạng thái tự nhiên/năm (tương ứng 674.800 tấn ở trạng thái khô/năm); b) Cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường: Năm thứ 02: 10.000 m3, năm thứ 12: 6.000 m3 . |
30 năm |
17 |
101/GP-BTNMT ngày 26/3/2024 |
đá vôi |
Công ty Cổ phần Xi măng Đại Dương |
khu vực Tân Trường I, Tân Trường II thuộc xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh và xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. |
62 ha |
|
Trữ lượng khai thác: 111.967.450 tấn đá vôi làm nguyên liệu xi măng và 1.476.691 m3 đá vôi dolomit làm vật liệu xây dựng thông thường. |
a) Đá vôi làm nguyên liệu xi măng: 5.338.300 tấn/năm; b) Đá vôi dolomit làm vật liệu xây dựng thông thường (từ năm thứ 10): 124.000 m3/năm. |
21 năm |
|