Khoáng sản
Cung cấp danh sách các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (đất, cát, đá) trên địa bàn tỉnh còn hạn khai thác. (30/08/2024)

Để tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước trong hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh, bổ sung, cập nhật và công khai Danh sách các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (đất, đá, cát,….), thông tin về trữ lượng được cấp phép, công suất khai thác, thời hạn khai thác, trữ lượng và công suất khai thác mỏ vật liệu đến các tổ chức, doanh nghiệp và người dân nhằm thuận lợi cho việc tra cứu thông tin. Sở Tài nguyên và Môi trường cung cấp danh sách các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (đất, cát, đá) trên địa bàn tỉnh đã cấp phép, còn hiệu lực, trong đó đã thể hiện cụ thể về trữ lượng, công suất, thời hạn khai thác.

 PHỤ LỤC SỐ 1: DANH SÁCH CÁC MỎ CÒN HẠN 
I. DANH SÁCH MỎ ĐƯỢC UBND TỈNH CẤP PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG  SẢN
STT Giấy phép/Ngày Loại Khoáng sản Tên đơn vị Địa chỉ mỏ Diện tích (m2) Trữ lượng địa chất
(m3)
Trữ lượng
khai thác
(m3)
Công suất
(m3/năm) 
Thời hạn GP
 (năm)
I HUYỆN YÊN ĐỊNH
1 Giấy phép số 47/GP-UBND ngày 20/3/2020 Đá vôi Công ty TNHH Xuân
Trường
xã Yên Lâm, huyện Yên Định 96,585   5,376,691 185,000 29 năm ̣9 tháng
2 Giấy phép số 291/GP-UBND ngày 12/8/2014 (QĐ đc tên ks số 1677 ngày 25/4/2024) Đá vôi Công ty TNHH DV KD Tổng hợp Tây Thành núi Lũ Mía, Yên Lâm, huyện Yên Định 32,880   383,119 15,000 26 năm 6 tháng 
3 Giấy phép số155 ngày 16/9/2020 (đính chính thuê đất tại QĐ số 2285 ngày 28/6/2023) Đá vôi Công ty TNHH Phúc Đạt núi Lũ Mía, xã Yên Lâm, huyện Yên Định 24,760   488,326 30,000 16 năm 3 tháng
4 GP số 73 ngày 10/7/2023 (Giấy phépcũ  số 277 ngày 05/8/2014) Đá vôi Công ty TNHH khai thác  và chế biến đá Hưng Thịnh xã Yên Lâm, huyện Yên Định 77,089   2024736 69,000 29 năm 4 tháng
5 Giấy phép số 112 ngày 30/8/2023 (GP cũ 207/GP-UBND ngày 05/6/2014)  Đá vôi Công ty TNHH Trường Thịnh núi Hang Cá, xã Yên Lâm, huyện Yên Định 45,320   1788593 61,000 29 năm 9 tháng
6 Giấy phép số 304 ngày 25/8/2014 Đá vôi Công ty TNHH XD Giao thông thủy lợi Tân Sơn núi Loáng, xã Yên Lâm, huyện Yên Định 32,355   265,000 10,000 27 năm 
7 Giấy phép số 249/GP-UBND
 ngày 10/7/2014
Đá vôi Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Khánh Thành núi Hang Cá,      xã Yên Lâm, huyện Yên Định 11,963   247,531 12,000 20 năm 9 tháng
8 Giấy phép số 321 ngày 08/9/2014 Đá vôi Công ty TNHH Đại Thủy xã Định Tăng,
huyện Yên Định
29,309   299,400 12,000 25 năm 5 tháng
9 Giấy phép số 322 ngày 08/9/2014 Đá vôi Công ty TNHH Dân Nam xã Yên Lâm, Yên Định 9,888   163,143 8,000 20 năm 7 tháng
10 Giấy phép số 349 ngày 30/9/2014 Đá vôi Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Hùng xã Yên Lâm, huyện Yên Định 48,089   855,234 30,000 30 năm
11 Giấy phép số 399 ngày 04/11/2014 Đá vôi Công ty TNHH đá Tiến Thành xã Yên Lâm, huyện Yên Định 65,120   354,000 12,000 30 năm
12 Giấy phép số 438 ngày 27/11/2014 Đá vôi Công ty TNHH Hoàng Quân núi Hang Cá, xã Yên Lâm,
 huyện Yên Định
29,771   124,666 8,000 16 năm
13 96 ngày 19/6/2019 Đá vôi Công ty TNHH đá tự nhiên Nam Giang Xã Yên Lâm và xã Yên Tâm, huyện Yên Định 23,144   225,000 15,000 25/06/2044
14 Giấy phép số 425 ngày 13/11/2014 Đá vôi Công ty TNHH VLXD đá Minh Thành  núi Lũ Mía, xã Yên Lâm, huyện Yên Định 33,410   354,000 12,000 30 năm
15 Giấy phép số 60 ngày 13/4/2020 Đá vôi Công ty TNHH Tiến Thịnh Xã Yên lâm, huyện yên Định 62,848   1,728,658 59,000 29 năm 6 tháng
16 Giấy phép số 22 ngày 19/01/2015 Đá vôi Công ty CP Mạnh Tân Xã Yên lâm, huyện yên Định 70,595   854,099 30,000 30 năm
17 Giấy phép số 236 ngày 20/7/2018 Đá vôi Công ty TNHH TM TH Bình Minh Xã Yên lâm, huyện yên Định 25,719   356,662 30,000 12 năm 10 tháng
18 Giấy phép số 141 ngày 10/4/2015 (QĐ đc tên ks số 1678 ngày 25/4/2024) Đá vôi Công ty TNHH Anh Tú Xã Yên lâm, huyện yên Định 31,738   720,714 30,000 24 năm 6 tháng
19 Giấy phép số 74 ngày17/5/2019 Đá vôi Công ty TNHH Xuân Trường xã Quý Lộc, huyện Yên ĐỊnh 91,600   2,733,279 93,000 30 năm
20 Giấy phép số 300 ngày 30/7/2015 Đá vôi Công ty XLĐ và XDTL Thăng Bình xã Yên Lâm, huyện yên Định 7,906   140,000 15,000 10 năm 4 tháng
21 Giấy phép số 92 ngày19/3/2018 Đá vôi Công ty TNHH TM Hùng Hiền xã Yên Lâm, huyện yên Định 16,800   340,957 12,000 Đến ngày 21/8/2044
22 Giấy phép số 182 ngày 17/9/2021 (QĐ đc thuê đất số  1819 ngày 29/5/2023) Đá vôi Công ty TNHH Tuyến Huế (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Trường Đạt) xã Yên Lâm, huyện Yên Định 10,400   48,000 8,000 09/09/2027
23 Gp số 371 ngày 22/9/2015 Đá vôi Công ty TNHH SX đá Vạn Long xã Yên Lâm, huyện Yên Định 17,500   725,000 25,000 30 năm
24 Giấy phép số 202 ngày 22/6/2018 Đá vôi Công ty CP Phú Thắng xã Yên Lâm, huyện Yên Định 64,964,3   1,657,740 60,000 27 năm 10 tháng
25 Giấy phép số 357 ngày 09/9/2015 Đá vôi Công ty TNHH Xăng dầu Thanh Túy xã Yên Lâm, huyện Yên Định 27,009   175,000 14,000 13 năm
26 Giấy phép số 186 ngày 28/10/2020 Đá vôi Công ty CP Sản xuất đá Đông Dương (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Phúc Hương) xã Yên Lâm, huyện Yên Định 28,600   448,500 18,000 Đến hết ngày 16/9/2045
27 GP số 418 ngày 02/11/2015 Đá vôi Công ty TNHH Tuyết Huế xã Yên Lâm, huyện Yên Định 15,000   227,199 8,000 28 năm
11 tháng 
28 GP số 35 ngày 04/02/2021 Đá vôi Công ty TNHH SXTM Hưng Tùng xã Yên Lâm, huyện Yên Định 66,128   3,177,943 55,000 29 năm 03 tháng
29 GP số 222 ngày 08/11/2021 Đá vôi Công ty TNHH Chế biến đá tự nhiên Nam Thái Sơn xã Yên Lâm, huyện Yên Định 84,900   1,964,227 66,500 29 năm 06 tháng
30 Giấy phép số 453 ngày 20/11/2015 Đá vôi Công ty TNHH SX kinh doanh VLXD Hoàng Tú xã Yên Lâm, huyện Yên Định 38,500   1,365,579 46,000 30 năm
31 GP số 177 ngày 05/5/2016 Đá vôi Công ty TNHH Tân Đạt xã Yên Lâm, huyện Yên Định 25,415   296,253 10,000 30 năm
32 Gp số 295 ngày 05/8/2016 Đất sét Công ty CP SX&TM Cẩm Trướng Xã Yên Ninh, huyện Yên Định 73,694   204,678 11,000 18 năm 11 tháng
33 Gp số 253 ngày 30/6/2016, QĐ đc tên ks số 1537 ngày 19/4/2024 Đá vôi Công ty Cổ Phần Đầu Tư Và Khoáng Sản FLC STONE xã Yên Lâm, huyện Yên Định 87,000   1,532,585 52,000 30 năm
34 GP số 343 ngày 12/9/2016 đất sét làm gạch tuynel Công ty CP VLXD Hùng Cường Định Công, huyện Yên Định 50,000   192,007 10,000 19 năm 6 tháng
35 GP số 359 ngày 27/9/2016 Đá vôi Doanh nghiệp tư nhân Quế Hương - Yên Lâm Yên Lâm, huyện Yên Định 19,172   446,313 15,000 30 năm
36 Gp số 323 ngày 21/8/2017 Đá vôi Công ty TNHH XDTM&SX Hoàng Minh Yên Lâm, huyện Yên Định 112,366   2,417,111 82,000 30 năm
37 333 ngày 25/8/2017 Đá vôi Công ty TNHH XDTM Lộc Phúc Yên Lâm, huyện Yên Định 22,385   540,000 20,000 Đến ngày 24/7/2044
38 189
28/10/2020
cát Công ty TNHH Nam Lực  Mỏ  54, Định Hải, huyện Yên Định 100,000   365,097 25,000 5 năm 02 tháng
39 153 ngày 18/9/2019 Cát Công ty CP TM Đức Lộc Mỏ 41 xã Quý Lộc, huyện Yên Định 70,000   108,586 10,000 10 năm 10 tháng
40 213 ngày 03/11/2021 Cát Công ty TNHH MTV Trường Tuấn (cấp lại) Mỏ 50 xã Yên Phong, huyện Yên Định 70,240   173,916 15,000 11 năm 08 tháng
41 233 ngày 17/7/2018 Đá vôi Trại Giam số 5 Tt Thống Nhất, huyện Yên Định 50,400   450,038 15,000 30 năm
42 275 ngày 23/8/2018 Đá vôi Công ty TNHH Kiên Ngọc Thành Xã Yên Lâm, huyện Yên Định 67,138   1,264,954 50,000 26 năm
43 42 ngày 24/4/2019 Cát Công ty TNHH Nhất Linh Xã Yên Thái, huyện Yên định và xã Vĩnh Khang, huyện Vĩnh Lộc 70,000   141,100 15,000 10 năm
44 81 ngày 01/6/2020 Đá vôi Công ty TNHH Minh Thức Xã Yên Lâm, huyện Yên Định 88,455   896,581 30,000 30 năm
II HUYỆN NGỌC LẶC
1 Giấy phép 39 ngày 05/3/2020 Đá vôi Công ty TNHH Hoàng Quân xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc 76,368   900,000 30,000 30 năm
2  Giấy phép số 210/GP-UBND ngày 11/6/2014 (Quyết định điều chỉnh số 4367 ngày 09/12/2022) Đá vôi Công ty TNHH Trường Long xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc 60,248   1.899.153 m3
; trong đó: đá vôi làm vật liệu xây
dựng thông thường là 1.861.170 m3
, đá khối tận thu sản xuất đá xẻ là 37.983 m3
.
80,000 23 năm 9 tháng
3 Giấy phép 238 ngày 27/6/2014 Đá vôi Tổng Công ty ĐTXD
Minh Tuấn
núi Đồng Chùa, xã Cao
Thịnh, huyện Ngọc Lặc
15,000   294,332 10,000 29 năm 7 tháng
4 Giấy phép số 248/GP-UBND ngày 21/12/2020 Đá vôi Công ty TNHH
Thanh Nghệ
xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc 76,944   1,533,956 51,500 30 năm
5 Giấy phép số 269 ngày 21/12/2021 Đá vôi Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Tự Lập (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Tiến Độ) xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc 62,821   1,065,860 38,900 Đến ngày 28/4/2049
6 Giấy phép số 332 ngày 19/8/2015 Đá vôi Công ty TNHH Cao Minh xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc 18,547   590,000 20,000 30 năm
7 GP số 429 ngày 06/11/2015 Đá vôi Công ty CP ĐTXD&TM Minh Hương Lộc Thịnh, Ngọc Lặc 84,820   850.000 30,000 28 năm 8 tháng
8 GP số 153 ngày 15/4/2016 Đá vôi Công ty TNHH Phúc Hương Cao Thịnh, Ngọc Lặc 12,469   174,863 10,000 17 năm 9 tháng
9 GP số 175 ngày 04/5/2016 Đá vôi Công ty TNHH MTV Cơ khí Chính xác 11 Cao Thịnh, Ngọc Lặc 26,312   580,529 20,000 29 năm  3 tháng
10 Gp số 232 ngày 21/6/2016 Đá vôi Công ty TNHH Hưng Tiến Cao Thịnh, Ngọc Lặc 28,600   351,560 12,000 29 năm 8 tháng
11 GP số 334 ngày 07/9/2016 đá bazan Công ty CP Việt Thanh VnC Cao Ngọc, Ngọc Lặc 28,764   117,.600 8,000 15 năm
12 Gp số 387 gày 21/10/2016 Đá vôi Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Khánh Thành Lộc Thịnh, Ngọc Lặc 59,385   442,528 15,000 30 năm
13 Gp số 405 ngày 03/11/2016 Đá vôi Công ty TNHH Đá Thành Minh Lộc Thịnh, Ngọc Lặc 45,000   578,098 20,000 29 năm 5 tháng
14 Gp số 468 ngày 13/12/2016 đá gabro Hợp tác xã VLXD Hưng Tiến Quang Trung, Ngọc Lặc 20,000   100,002 10,000 10 năm 6 tháng
15 Gp số 211 ngày 25/5/2017 đất sét làm gạch tuynel Công ty CP KDVT&XD Hồng Ngọc xã Kiên Thọ, huyện Ngọc lặc 63,579   383,500 20,000 20 năm
16 Gp số 202 ngày 24/5/2017 đá vôi Công ty TNHH Thiên Phú Sơn Cao THịnh, huyện Ngọc lặc 18,633   558,276 19,000 30 năm
17 GP 150 ngày 06/11/2023 (GP cũ số 95 ngày 22/3/2018 ;QĐ điều chỉnh tên số 4740 ngày 29/12/2022) Đá bazan Công ty CP chế biến đá cẩm thạch và thạch anh H & H (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Đầu tư thương mại HHB - đổi tên từ Doanh nghiệp TN Khai thác đá Hải Phú) Cao Ngọc, Ngọc Lặc 20,000   78,662 8,000 22/5/2028 (10 năm 2 tháng từ ngày 22/3/2018)
18 115
20/7/2021 (đính chính thuê đất tại QĐ số 1884 ngày 01/6/2023)
Đá vôi Công ty TNHH Độ Quý (nhận chuyển nhượng từ Công ty CP đầu tư xây dựng và Thương mại Huy Hoàn) Lộc Thịnh, Ngọc Lặc 33,500   780,000 30,000 Đến ngày 25/7/2047
19 276 ngày 23/8/2018 Đá bazan Công ty TNHH Quân Sơn Thạch Lập, Ngọc Lặc 25,599   128,658 20,000 07 năm
20 126 ngày 05/8/2019 Đá vôi Công ty CP Thống Nhất STC Cao Thịnh, Ngọc Lặc 50,800   355,106 50,000 07 năm 8 tháng
21 213
18/11/2020
Đá vôi Công ty TNHH Khai thác đá Liên Việt Lộc Thịnh, Ngọc Lặc 63,169   457,463 30,000 16 năm
22 230
ngày 15/11/2021
Cát Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Sơn Vũ 03 điểm cát nhỏ lẻ sông Âm, Phùng Minh và Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc 27,100   33,610 4,300 08 năm
III HUYỆN CẨM THỦY
1 108 ngày 05/7/2019 Đá vôi Công ty CP Sản xuất và Thương mại Tự Lập xã Cẩm Quý, huyện Cẩm Thủy 15,099   196,666 8,000 23/01/2044
2 Giấy phép số 20 ngày 12/01/2022 Đá vôi Công ty cổ phần Xây dựng và Thương mại tổng hợp Hoàng Sơn (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Vân Lộc)  núi Thôn Dò, xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy 57,819   981,000 36,000 Đến ngày 29/3/2049
3  Giấy phép
số 193/GP-UBND ngày 20/5/2014
Đá vôi Công ty TNHH MTV Tân Thành 2 núi Thung Đô, xã Cẩm Giang, huyện Cẩm Thủy 20,000   480,000 30,000 16 năm
4 Giấy phép 236 ngày 27/6/2014 Đá vôi Công ty TNHH
 Hiền Hưng
núi Đồi Côn, xã Cẩm Giang
huyện Cẩm Thủy
28,328   475,000 20,000 24 năm 2 tháng
5 Giấy phép số 311 ngày 26/9/2018 Đá vôi Công ty CP đầu tư Vũ Gia Thanh Hóa Cẩm Quý, Cẩm Thủy 21,460   210,000 8,000 12/08/2044
6 Giấy phép số 74 ngày 09/02/2015 Đá vôi Công ty TNHH Anh Tuấn Cẩm Quý, Cẩm Thủy 13,600   284,653 10,000 29 năm
7 Giấy phép số 61 ngày 04/02/2016 Đá vôi Công ty TNHH Hoàng Nhân Cẩm Quý, Cẩm Thủy 19,760   228.000 8,000 29 năm 
8 GP số 152 ngày 06/11/2023 (GP cũ số 419 ngày 03/11/2015,  điều chỉnh tại Quyết định số 2921/QĐ-UBND ngày 23/7/2019) đá vôi Công ty TNHH Xuất khẩu Minh Phương (nhận chuyển nhượng từ Công ty CP Thương mại xuất khẩu Bảo Duy) Cẩm Liên, Cẩm Thủy 32,625   872.157 30,000 03/5/2025 (29 năm 6 tháng từ ngày 03/11/2015)
9 Giấy phép số 482 ngày 07/12/2015 Đá vôi Công ty CP SX&TM tự Lập Cẩm Quý, Cẩm Thủy 24,715   589.748 20,000 29 năm 9 tháng
10 Giấy phép số 36 ngày25/01/2016 đá vôi Hợp tác xã Nam Thành Cẩm Thành, Cẩm Thủy 25,459   356,000 12,000 30 năm 
11 180/GP-UBND ngày 09/5/2016 (QĐ đc tên ks số 471 ngày 27/01/2022) Đá vôi Công ty TNHH Tân Hồng Phúc Cẩm Thành, Cẩm Thủy 59,524   59,000 20,000 30 năm 
12 GP số 293 ngày 21/7/2017 Đá vôi Công ty CP SX&TM tự Lập Cẩm Lương 41,090   530,987 18,000 30 năm
14 67 ngày 27/4/2020 Cát Công ty TNHH Vân Lộc Mỏ cát số 46 xã cẩm Vân, huyện cẩm Thủy 40,600   38,988 8,652 04 năm 10 tháng
15 78 ngày 20/5/2020 Cát Công ty TNHH Xây dựng Vận tải Thành Tín Mỏ cát số 47 xã cẩm Tân, huyện cẩm Thủy 27,500   21,315 4,290 04 năm 11 tháng
16 104
20/6/2024
đất làm vật
liệu san lấp
Công ty cổ phần Hiệp Phát Cẩm Thủy xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thủy 2,988,135   140,000 300,000 10 năm 7 tháng
17 151 ngày 06/11/2023 Cát làm VLXD thông thường Doanh nghiệp tư nhân Thắng Hiền  mỏ cát
số 45 xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy
48,800   64.043 m3
(trong đó: cát xây trát (cát
đen) là 23.471 m3
; cát bê tông (cát vàng) là 19.438 m3
; sỏi 1x2 là 21.134 m3);
12,594 05 năm 01 tháng
  THỊ XÃ NGHI SƠN                
1 Giấy phép số 54/GP-UBND ngày 08/4/2021 (đính chính thuê đất tại QĐ số 1827 ngày 30/5/2023) Đá vôi Công ty XD và Sản xuất VLXD Bình Minh núi Gáo, xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn 178,488   1,800,000 200,000 11 năm 8 tháng
2  Giấy phép số 167/GP-UBND ngày 05/5/2014 Đá vôi Công ty CP Licogi 15 xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn 46,112   674,953 30,000 23 năm
3 Giấy phép số 135/GP-UBND ngày 17/4/2014 (Quyết định điều chỉnh số 2878/QĐ-UBND ngày 14/8/2023, QĐ đc số 1602 ngày 22/4/2024) Đá vôi Công ty TM Dầu khí Thành Phát núi Gò Trường, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn 46,000   830,026 150,000 4 năm 11 tháng từ ngày QĐ điều chỉnh 1602 có hiệu lực
4 Giấy phép 232 ngày 26/6/2014 Đá vôi Công ty CP Đại Lâm xã Trường Lâm, Tân Trường, thị xã Nghi Sơn 15,984   170,000 20,000 9 năm 
5 Giấy phép số 251 ngày 11/7/2014 Đá vôi Công ty TNHH Trung
 Nam
núi Hang Làng, xã Tân Trường thị xã Nghi Sơn 54,975   640200; đất: 65.018 60,000 11 năm
6 Giấy phép số 20 ngày 11/01/2021 Đá vôi Công ty TNHH MTV Tân Thành 6 núi Gáo, xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn 123,143   1,698,157 150,000 11 năm 9 tháng
7 Giấy phép số 10 ngày 08/01/2015 Đá vôi Hợp tác xã Vận tải kinh gia núi Gáo, xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn 45,625   874,831 60,000 15 năm
8 Giấy phép số 179 ngày 29./10/2019 (QĐ đính chính thuê đất số 1821 ngày 29/5/2023) Đá vôi Công ty CP Phú Nam Sơn Tân Trường, Tĩnh Gia 177,637   4,344,960 200,000 22 năm 2 tháng
9 Giấy phép số 129 ngày 29/7/2020 (QĐ đính chính cho thuê đất số 1778 ngày 25/5/2023) (Quyết định đính chính số 2814 ngày 04/7/2024) Đá vôi Công ty CP ĐTXD TM Thịnh Trường Tân Trường, Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn  44,066 1.480.621
- Trữ lượng địa chất còn lại tính đến ngày 26/7/2023: 1.300.750 m3
đá vôi
làm vật liệu xây dựng thông thường, tương đương 3.557.933 tấn; trong đó có
284.190 m3
đá vôi đen làm phụ gia xi măng, tương đương 792.890 tấn;
1096058
Trữ lượng được phép khai thác: 900.354 m
3 đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường, tương đương 2.463.611 tấn; trong đó có 209.274 m3
đá vôi đen
làm phụ gia xi măng tương đương 583.874 tấn;
60,000 18 năm 11 tháng kể từ ngày 29/7/2020
10 Giấy phép số 248 ngày 27/7/2018 (Quyết định điều chỉnh số 2212/QĐ-UBND ngày 23/6/2023) Đá vôi Công ty TNHH XDGTTL Giang Sơn Tân Trường, thị xã Nghi Sơn 102,000   Trữ lượng khai thác còn lại tính đến ngày 30/9/2022: + Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường: 1.780.046 m3 ; + Đá vôi làm nguyên liệu sản xuất vôi công nghiệp: 903.196 m3 , tương ứng với 2.429.596 tấn; + Đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng: 478.048 m3 , tương ứng với 1.285.951 tấn; + Đất xen kẹp làm vật liệu san lấp là 97.772 m3 . Từ tháng 7/2023 đến tháng 12/2023: 300.000 m3
;
+ Từ tháng 01/2024 đến tháng 6/2024: 300.000 m3
;
+ Từ tháng 7/2024 đến tháng 12/2024: 150.000 m3
;
+ Từ năm 2025 đến hết thời hạn còn lại của giấy phép: 300.000 m3
/năm
9 năm 8 tháng kể từ ngày QĐ điều chỉnh có hiệu lực
11 Giấy phép số 344 ngày 27/8/2015 đất sét làm gạch tuynel Công ty CP Trường Sơn xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn 39,372   256,483 13,000 20 năm
12 Giấy phép số 111 ngày 24/3/2016 Đất san lấp Công ty TNHH Hà Thành xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn 90,700   444,796 25,000 17 năm 11 tháng
13 Giấy phép số 402 ngày 19/10/2015 Đá vôi Công ty CP Hoàng Trường Xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn 19,500   360,822 18,000 20 năm 6 tháng
14 Giấy phép số 15/GP-UBND ngày 28/01/2019 Đá sét kết  Công ty TNHH Khai thác và chế biến khoáng sản liên doanh Việt Nhật xã Hùng Sơn, thị xã Nghi Sơn 35,000   58,157 2,200 07/05/2045
15 Giấy phép số 460 ngày 27/11/2015 (QĐ điều chỉnh số 3562 ngày 21/10/2022) Đá vôi Công ty CP 471 xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn 55,000   790,993 80,000  9 năm 11 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực
16 GP số 60 ngày 26/4/2021 (QĐ đính chính thuê đất số 1818 ngày 29/5/2023) Đá vôi Công ty TNHH Phúc Lộc Gia Tân Trường, Tĩnh Gia 45,156   969,843 80,000 12 năm 8 tháng
17 Gp số 234 ngày 23/6/2016 Đá vôi Công ty CP Phú Nam Sơn Tân Trường, Tĩnh Gia 126,248   5,130,000 180,000 đến ngày 21/01/2045
18 GP số 333 ngày 29/10/2018 (Quyết định điều chỉnh số 2214/QĐ-UBND ngày 23/6/2023) Đá vôi Công ty CP Licogi13-VLXD Tân Trường, Tĩnh Gia 125,927   3.581.526 300,000 9 năm 11 tháng từ ngày QĐ điều chỉnh có hiệu lực
19 Gp số 478 ngày 19/12/2016 (Quyết định điều chỉnh số 3690 ngày 01/11/2022) Đá vôi Công ty CP XDTM tổng hợp Nghi Sơn Tân Trường, Tĩnh Gia 34,014   423,162 80,000  5 năm 4 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực
20 Gp số 21 ngày 17/01/2018 (QĐ điều chỉnh nâng cs số 3078/QĐ-UBND ngày 30/8/2023, QĐ đc số 1601 ngày 22/4/2024 Đá vôi Công ty TNHH Trung Nam  Tân Trường, thị xã Nghi Sơn 61,903   1,416,666  Từ tháng 5/2024 đến tháng 12/2024: 166.667 m3
; Từ tháng 01/2025 đến tháng 12/2025: 250.000 m3
Từ tháng 01/2026 đến tháng 4/2026: 83.333 m3Từ tháng 5 năm 2026 đến hết thời hạn còn lại của giấy phép: 150.000
m3/năm.
4 năm 8 tháng kể từ ngày QĐ điều chỉnh 1601 có hiệu lực
21 GP số 161 ngày 23/9/2020 (đính chính thuê đất tại QĐ số 2542 ngày 17/7/2023) Đá vôi Công ty CP Khoáng sản Fecon Hải Đăng xã Tân Trường, Tĩnh Gia và xã Thanh Kỳ, Như thanh 265,421   7,023,309 350,000 20 năm 8 tháng
22 Gp số 292 ngày 21/7/2017 Đá vôi Công ty TNHH XDTMSX&VT Thế Trường Tân Trường, Tĩnh Gia 49,581   830,000 30,000 đến ngày 30/3/2045
23 82 ngày 29/5/2019 Đá vôi Công ty CP đầu tư xây dựng và Thương mại tổng hợp Nhân Nam Tân Trường, Tĩnh Gia 67,000   1,508,942 51,000 30 năm
24 123 ngày 31/7/2019 Đá vôi Công ty TNHH Khai thác mỏ đá Khe Tuần Tân Trường, Tĩnh Gia 173,800   2,486,282 85,000 30 năm
25 122 ngày 31/7/2019 Đá vôi Công ty cổ phần hạ tầng Đông Dương Tân Trường, Tĩnh Gia 75,700   1,832,890 62,000 30 năm
27 56 ngày 13/4/2021 Cát nhiễm mặn Công ty CP Khai thác hạ tầng Thanh Hóa phường Hải Châu và Phường Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn 83,800   864,501 44,000 20 năm
28.333 Gp số 71/GP-UBND ngày 07/7/2023 (GP cũ số 90
15/6/2021), QĐ điều chỉnh nâng cs số 736 ngày 16/02/2024)
Đá vôi Công ty CP ĐTXD VT và TM
Trường Phát (nhận chuyển nhượng từ Tổng Công ty cổ phần Hợp Lực)
xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn 64,500   1,913,843 120,000 19 năm 6 tháng kể từ ngày 16/02/2024
29.833 198
07/10/2021
Đất san lấp và thu hồi ks đi kèm Tổng Công ty cổ phần Hợp Lực xã Phú Sơn, thị xã Nghi Sơn 169,070   813,745 83,000 10 năm
31.333 199
07/10/2021
Đất làm vật liệu san lấp và đất, cát có hàm lượng SiO2 trung bình 78,84% Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Sơn Vũ xã Phú Lâm, thị xã Nghi Sơn 60,000   537,942 79,000 07 năm
32.833 242
26/11/2021
Đá vôi Công ty TNHH Niên Cường xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn 202,900   3,408,757 116,000 30 năm
34.333 241
26/11/2021
Đá vôi Công ty CP Đầu tư xây dựng và Thương mại Huy Hoàn xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn 49,000   814,570 42,000 20 năm
35.833 261
16/12/2021
Cát nhiễm mặn Công ty cổ phần Xây dựng MBM Group phường Hải Bình và phường Hải Thanh, thị xã Nghi Sơn 66,800   167,603 17,200 10 năm
37.333 35
28/01/2022
Đất san lấp Doanh nghiệp tư nhân Đức Minh xã Phú Lâm, thị xã Nghi Sơn 72,000   2,336,305 Năm 1: 456.305 m3/năm; Năm 2: 480.000 m3/năm, năm thứ 3 -10: 175.000 m3/năm 10 năm
38.833 47 ngày 24/02/2022. QĐ đổi tên, mục đích ks số 2060/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 đất làm vật liệu san lấp Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và sản xuất Hải Phát Tân Trường, thị xã Nghi Sơn 97,700   1,014,084 230,000 04 năm 6 tháng
40.333 122 ngày 18/11/2022 (đất làm vật liệu san lấp) trong
diện tích dự án đầu tư xây dựng công trình
Tổng Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại Anh Phát - CTCP Khu công nghiệp Đồng Vàng, Khu
kinh tế Nghi Sơn
216,700   1,820,423 600,000 36 tháng 12 ngày
  HUYỆN HÀ TRUNG                
1 68 ngày 06/5/2021 Đá vôi Công ty TNHH Châu Quý xã Hà Tân, huyện Hà Trung 155,826   2,752,317 94,000 29 năm 10 tháng
2 GP số 54 ngày 25/4/2024 (Gp cũ Giấy phép số 278 ngày 06/8/2014 (QĐ điều chỉnh tên ks số 70 ngày 05/01/2024)  Đá vôi Công ty TNHH Một thành viên Tân Thành 2 (nhận chuyển nhượng từ Hợp tác xã Đồng Minh) xã Hà Sơn, huyện Hà Trung 15,000   210,827 8,000 06/08/2041
3 Giấy phép số 416 ngày 06/11/2014 Đất, đá Công ty TNHH SX&TM Huyền Quý  xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung 20,000   181,000 8,000 23 năm
4 Giấy phép số 430 ngày 21/11/2014; QĐ điều chỉnh số 4698 ngày 06/12/2017 Đá vôi Hợp tác xã Công nghiệp Thạch Bền xã Hà Tân, huyện Hà Trung 38,666   416,007 15,000 28 năm 5 tháng
5 Giấy phép số 485 ngày 27/12/2014 Đá vôi Hợp tác xã CN Tân Sơn xã Hà Tân Hà Tân, Hà Trung 35,450   355,200 12,000 30 năm
6 Giấy phép số109 ngày 03/4/2018 Đá Spilit Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tuấn Hiền Hà Tân, Hà Trung 71,500   đá: 1,270,362; đất: 50,005 đá: 50,000 m3/năm; đất: 50.005 m3/02 năm đầu 25 năm 10 tháng
7 Giấy phép số 204 ngày 22/10/2021 (đính chính thuê đất tại QĐ số 3139 ngày 06/9/2023) Đá vôi Công ty CP Loan Dương Hà Tân, Hà Trung 43,657   1,160,647 50,000 24 năm
8 Giấy phép số 152/GP-UBND ngày 16/8/2021 Đá vôi Công ty TNHH Hồng Phượng (nhận chuyển nhượng từ Công ty CP Hồng Phúc) Hà Đông, Hà Trung 28,300   129,200 10,000 06/07/2034
9 Giấy phép số 11 ngày 08/01/2015 đá silic Công ty CP sản xuất nguyên vật liệu Hà Trung Hà lai, Hà Trung 22,000   236,600 20,000 12 năm
10 Giấy phép số 479 ngày 22/12/2014 Đá vôi Công ty TNHH Tiến Thịnh Hà Long, Hà Trung 25,391   176,132 10,000 17 năm 9 tháng
11 Giấy phép số 117 ngày 18/9/2023 (gp cũ 122 ngày 27/3/2015) Đá vôi Hợp tác xã CN Đông Đình Hà Tân, Hà Trung 79,047   Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường là
1.693.055,5 m3
, trong đó có 16.848 m3 đá khối để xẻ.
+ Khoáng sản đi kèm: Đất san lấp là 42.073 m3
62,000 28 năm 5 tháng
12 Giấy phép số 141 ngày 17/9/2013 Đá vôi Công ty TNHH Thanh Thanh Tùng Hà Sơn, Hà Trung 41,194   545,000 21,800 30 năm
13 Giấy phép số 208 ngày 27/5/2015 Đá vôi Công ty TNHh Xây dựng TM Tân Hải Hà Tân, Hà Trung 30,480   355,200 12,000 20 năm
14 Giấy phép số 118 ngày 22/7/2019 Đá vôi Công ty TNHH MTV Tân Thành 6 hà Sơn, Hà Trung 12,560   126,667 8,000 28/5/2035
15 Giấy phép số 98
ngày 02/7/2021 (QĐ đính chính cho thuê đất số 1531 ngày 08/5/2023)
Đá vôi Công ty CP Tân Thành 6.8 (nhận chuyển nhượng từ Doanh nghiệp tư nhân Quý Trọng) hà Sơn, Hà Trung 25,960   280,400 12,000 Đến ngày 13/3/2045
16 Giấy phép số 205 ngày 26/10/2021 (đính chính thuê đất tại QĐ số 2851 ngày 11/8/2023) Đá vôi Công ty TNHH Dịch vụ thương mại Long Linh Hà Tân, Hà Trung 47,386   624.697,1 đá; đất: 25.459 23,000 29 năm 5 tháng
17 Giấy phép số 401 ngày 19/10/2015 Đá vôi Công ty TNHH Hồng Phượng Hà Tân, Hà Trung 28,848   457,671 30,000 16 năm 9 tháng 
18 Giấy phép số 324 ngày 13/8/2015 (Quyết định điều chỉnh số 3520 ngày 18/10/2022) Đá vôi công ty TNHH MTV Tân Thành 2 hà Sơn, Hà Trung 60,506    799.611 m3
, gồm 765.004 m3 đá vôi làm vật liệu xây
dựng thông thường (trong đó có 78.006 m3
đá khối để xẻ) và 34.607 m3
đất làm vật
liệu san lấp.
90,000 9 năm 02 tháng kể từ ngày ký Quyết định điều chỉnh;
trong đó, thời gian xây dựng cơ bản mỏ là 3 tháng.
19 Giấy phép số 33 ngày 08/4/2019 Đá spilit Công ty TNHH Sản xuất thương mại Nam Sơn Dũng Hà Tân, Hà Trung 21,000   262,152 9,000 07/7/2045
20 Giấy phép số 50 ngày 03/02/2016 đất san lấp và tận thu đá silic Công ty TNHH Đức Cường Hà Ninh, Hà Trung 33,200   600,000 30,000 30 năm
21 GP số 174 ngày 04/5/2016 đá vôi Công ty TNHH SX&TM Thành Đồng Hà Tân, Hà Trung 41,830   442,500 15,000 30 năm
22 GP số 249 ngày 30/7/2018 (Quyết định điều chỉnh số 3415/QĐ-UBND ngày 25/9/2023) đá vôi Công ty TNHH Hoàng Tuấn Hà Tân, Hà Trung 74,800   1497200.86 128,000 11 năm 8 tháng kể từ ngày ký Quyết định điều chỉnh
23 GP số 488 ngày 26/12/2016 đá spilit Công ty TNHH Châu Quý Hà Tân, Hà Trung 61,398   703,488 24,000 30 năm
24 GP số 404 ngày 03/11/2016 đá spilit Hợp tác xã CN Đông Đình Hà Tân, Hà Trung 35,000   442,421 15,000 30 năm
25 GP số 489 ngày 26/12/2016 đất sét làm gạch tuynel Công ty CP SX&TM Lam Sơn Hà Vinh, Hà Trung 40,000   147,007 12,000 12 năm 6 tháng
26 GP số 80 ngày 29/5/2019 (QĐ đính chính thuê đất số 1780 ngày 25/5/2023) đá spilit Công ty TNHH Mạnh Trang Hà Tân, Hà Trung 84,980   1,629,888 56,000 29 năm 8 tháng
27 Gp số 210 ngày 25/5/2017 đất sét làm gạch tuynel Công ty CP Gạch ngói và Thương mại Hà Bắc Hà Tiến, Hà trung 25,850   121,168 13,000 10 năm
28 158 ngày 17/5/2018 Đá spilit Công ty Cổ Phần Đầu Tư Và Khoáng Sản FLC STONE Hà Lĩnh, Hà Trung 84,422   1,904,877 65,000 30 năm
29 250 ngày 30/7/2018 Đá vôi Công ty TNHH Đá Cúc Khang xã Hà Đông, huyện HÀ Trung 32,600   391,543 50,000 08 năm 3 tháng
30 98 ngày 21/6/2019 Đá bazan Công ty TNHH Khai thác đá Đăng Khoa Phát xã hà Bình, huyện Hà Trung 45,500   981,451 33,500 30 năm
31 210 ngày 30/12/2019 Đá bazan Công ty TNHH Khai thác và Xây dựng Quyết Thắng xã hà Bình, huyện Hà Trung 44,000   708,054 30,000 24 năm
32 46 ngày 20/3/2020 Đá spilit Công ty TNHH Sản xuất và Xây dựng Phúc Thịnh xã Hà Bình, huyện Hà Trung 25,297   560,363 20,000 28 năm 9  tháng
33 62 ngày 26/4/2021 Đất san lấp Công ty CP XD - GT - TL WIN xã Hà Sơn, huyện Hà Trung 52,000   661,142 140,000 05 năm
34 121 ngày 23/7/2021 Đất san lấp Công ty CP GT Phúc Đức Hà Tiến, Hà trung 110,000   660,417 180,000 4 năm
35 188 ngày 27/9/2021 Đất san lấp và khoáng sản đi kèm Công ty TNHH Long Sơn Hà Vinh, Hà Trung 85,000   1,017,037 105,000 10 năm
36 114 ngày 04/7/2024 mỏ đất làm vật liệu san lấp Công ty TNHH TM Quyết Chiến xã Hà Sơn, huyện Hà Trung 25,000 1,210,151 1,000,828 90,000 11 năm 03 tháng
37 125 ngày 15/7/2024 đất làm vật liệu san lấp Công ty cổ phần Tập đoàn xây dựng Miền Trung xã Hà Đông,
huyện Hà Trung
59,900 483,255 444,151 300,000 01 năm 09 tháng
38 131 ngày 22/7/2024 đất làm vật liệu san lấp) trong diện tích dự
án đầu tư xây dựng công trình
Công ty cổ phần Xây dựng VACIC khu đô thị Bình Sơn, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung 53,044.60 0 592,531.92 418,258  đến ngày
30/11/2025
  THỊ XÃ BỈM SƠN       97,272        
1 Giấy phép số 237/GP-UBND
ngày 30/6/2014 (Quyết định đc tên ks số 466 ngày 27/01/2022)
đá vôi Công ty TNHH Quế Sơn  phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn 28,561   210,059 15,000 14 năm 6 tháng 
2 Giấy phép số 146/GP-UBND ngày 23/4/2014 đá vôi Công ty TNHH MTV Vôi Việt Nam phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn 521,300   11,250,000 450,000 Đến ngày 17/02/2039
3 Giấy phép 480 ngày 22/12/2014 đất sét làm gạch tuynel Công ty CP Bỉm Sơn Viglacera xã Hà Lan, thị xã Bỉm Sơn 85,897   418,727 23,000 19 năm 
4 GP số 203 ngày 27/5/2016 Đá vôi Công ty CP Giống gia súc Thanh Ninh Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn 48,503   1,156,174 45,000 26 năm 8 tháng
5 Giấy phép số 46 ngày 20/01/2017 (Quyết định điều chỉnh số 2554/QĐ-UBND ngày 17/7/2023) Đất san lấp và
Đất, cát có hàm lượng SiO2 trung bình 76,54%
Công ty TNHH Thương mại Cường Giang Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn 79,250   774,698 Từ 17/7/2023 đến 17/7/2024: 140.000 m3
/năm.
Từ 17/7/2024 đến 17/4/2034: 26.000 m3
/năm
10 năm 11 tháng
6 Gp số 98 ngày 23/3/2018 Đất san lấp và
đất giàu silic làm PGXM
Công ty CP Vận tải thủy bộ hương Xuân Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn 50,000   387,277 26,000 đến ngày 16/02/2032
7 Gp số 372 ngày 06/10/2016 Đất san lấp và
đất giàu silic làm PGXM
Công ty TNHH MTV Khai thác khoáng sản ĐTC Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn 12,000   147,447 15,000 10 năm 6 tháng
8 GP số 239 ngày 08/6/2017 (gia hạn tại GP số 108/GP-UBND ngày 21/6/2024)  đất sét làm gạch tuynel Công ty CP VLXD Bỉm Sơn phường Ngọc Trạo và Phường Bắc Sơn 31,506   58,500 9,000 4 năm 11 tháng từ này được gia hạn
9 194 ngày 12/12/2019 đất sét làm gạch tuynel Công ty CP Thương mại vật liệu xây dựng HAMICO Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn 30,000   322,500 30,000 Đến ngày 09/8/2030
10 246 ngày 27/7/2018 Đất san lấp và đất, cát có hàm lượng silic trung bình 77,99 % Công ty TNHH MTV Thành Công Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn 32,000   561,540 35,000 16 năm 6 tháng
11 252 ngày  02/8/2018 Đất san lấp và đất, cát co hàm lượng silic trung bình 77,68 % Công ty TNHH Hùng Cường Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn 94,000   2,375,894 80,000 30  năm
12 130 ngày 30/7/2021 Đất san lấp và đất, cát có hàm lượng SiO2 trung bình 78,28% Công ty TNHH Tiến Chung phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn 20,140   232,599 23,000 10 năm 06 tháng
13 62 ngày 04/5/2024  đá vôi làm vật liệu xây dựng thông
thường trong diện tích dự án đầu tư xây dựng công trình Nhà máy đốt rác thải
sinh hoạt phát điện
Công ty TNHH TM Thái Sơn  phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn 77131.85   240,381.79 240.381,79 m
3
/năm;
 12 tháng 
  HUYỆN NHƯ XUÂN                
1 111 ngày 22/6/2020 Đá vôi Công ty TNHH Đá ốp
lát Hoan Liên
xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân 34,593   733,769 24,800 29 năm 9 tháng
2 Giấy phép số 03/GP-UBND  ngày 06/01/2015 Đá vôi Công ty TNHH ĐT và PT Lâm nghiệp và XD Thành Đạt xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân 30,616   353,516 12,500 29 năm 01 tháng
3 Giấy phép số 112 ngày 13/3/2015 Đá vôi Công ty  TNHH Cường Vinh Bình Lương, Như Xuân 28,600   341,980 12,000 29 năm
4 Giấy phép số 192 ngày 15/5/2015 Đá vôi Doanh Nghiệp Tư Nhân Trần Hoàn  Mỏ đá xã Thanh Lâm, huyện Như Xuân 34,000   351,647 12,000 29 năm 9 tháng
5 Giấy phép số 240 ngày 15/6/2015 Đá vôi Doanh Nghiệp Tư Nhân Bình Tùng xã Thanh Lâm, huyện Như Xuân 27,630   420,000 15,000 28 năm 4 tháng
6 Giấy phép số 20 ngày 14/01/2020 (đính chính thuê đất tại QĐ số 2848 ngày 11/8/2023) Đá vôi Công ty TNHH XNK Thương mại Anh Phát (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Yên Bình) Xã Thanh Phong, huyện Như Xuân 20,883   307,000 12,000 13/7/2045
7 Giấy phép số 285 ngày 21/7/2015 đất làm phụ gía sx phân bón Công ty CP Cao lanh Như Xuân Yên Lễ, Như Xuân 14,992   204,187 7,000 29 năm 6 tháng 
8 Giấy phép số 366 ngày 16/9/2015 Đá vôi Hợp tác xã Thành Công Xuân Bình, Như Xuân 39,725   588,063 20,000 29 năm 8 tháng
9 GP số 432 ngày 23/11/2016 ĐÁ vôi Công ty TNHH Minh Hoàn Thanh Lâm, Như Xuân 22,394   413,022 14,000 30 năm
10 GP số 09 ngày 17/01/2024 (GP cũ 45 ngày 26/4/2019) Đá vôi Công ty TNHH MTV Phúc Thịnh DS (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Đá Thiên Phúc, trước đây nhận chuyển nhượng từ Công ty cổ phần Khai thác và chế tác đá Thanh Sơn) Thanh Xuân, Như Xuân 35,158   531,290 18,000 Đến ngày 17/01/2047
11 129 ngày 08/8/2019 Đá bazan Công ty CP Puzzolan Như Xuân Xuân Bình, Như Xuân 186,659   1,764,199 60,000 30 năm
  HUYỆN VĨNH LỘC                
1 Giấy phép số 119 ngày 31/3/2016 đất sét làm gạch tuynel Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - CTCP xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc 47,201   253,016 8,500 30 năm
2 Giấy phép số 303 ngày 25/8/2014 Đá vôi Hợp tác xã Khai thác chế biến đá Vĩnh Minh Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc 30,334   294,387 15,000 20 năm 2 tháng
3 Giấy phép số 110/GP-UBND ngày 08/7/2019  Đá vôi Doanh nghiệp tư nhân Hiền Thuận xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc 106,298   1,531,496 52,000 29 năm 8 tháng 
4 Giấy phép số 32 ngày 06/02/2020 (QĐ điều chỉnh tên số 4597 ngày 22/12/2022; điều chỉnh nội dung thuê đất tại QĐ số 1706 ngày 19/5/2023) Đá vôi Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Tân Sơn (đổi tên từ Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Tân Sơn) Xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc 33,247   345,931 15,000 23 năm 1 tháng
5 Giấy phép số 139 ngày 09/4/2015 Đá vôi Doanh nghiệp tư nhân  Hải Sâm Xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc 15,000   84,381 4,500 19 năm 6 tháng
6 Giấy phép số 125 ngày 02/8/2019 Đá vôi Công ty TNHH MTV Quỳnh Kim Xã Vĩnh An và xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc 33,966   275,053 8,000 06/02/2045
7 Giấy phép số 382/GP-UBND ngày 30/9/2015 Đá vôi Công ty CP XD Đô thị 5 xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa 35,000   1,009,223 34,000 30 năm
8 Giấy phép số 488 ngày 14/12/2015 Đá vôi Công ty TNHH MTV Quỳnh Kim xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa 30,000   325,559 11,000 30 năm 
9 Giấy phép số 454 ngày 20/11/2015 Đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường; đá
khối để xẻ
Công ty TNHH Việt Thanh - Stone (điều chỉnh tên từ Công ty TNHH Đông Hải PT tại Quyết định số 4291/QĐ-UBND ngày 05/12/2022; điều chỉnh loại ks tại QĐ 3441/QĐ-UBND ngày 26/9/2023) Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc 32,000   591,940 20,000 29 năm 10 tháng 
10 GP số 226 ngày 13/6/2016 (Điều chỉnh tại QĐ 4123 ngày 23/10/2018) Đá vôi Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - CTCP Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc 60,000   746,611 25,000 30 năm
11 347 ngày 16/09/2016 đất sét làm gạch tuynel Công ty CP Sản xuất và Thương mại Lam Sơn Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc 51,266   341,437 11,500 30 năm
12 GP số 381 ngày 13/10/2016 Đá spilit Công ty TNHH SX đá Thái Bình Dương Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc 30,000   532,395 18,000 30 năm
13 Gp số 395 ngày 27/10/2016 (QĐ đổi tên số 5190 ngày 09/12/2019, QĐ đổi tên ks số 1536 ngày 19/4/2024) Đá vôi Công ty Cổ Phần Đầu Tư Và Khoáng Sản FLC STONE (đổi tên từ Công ty cp đầu tư và khoáng sản FLC AMD) Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc 76,380   2,065,083 70,000 30 năm
14 Gp số 431 ngày 23/11/2016 Đá spilit Doanh nghiệp tư nhân  Hải Sâm Vĩnh an và Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc 83,000   823,836 28,000 30 năm
15 Gp số 243 ngày 09/6/2017 Đá vôi Công ty CP Vận tải thủy bộ và TM Hương Xuân Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc 52,662   740,466 25,000 30 năm
16 222 ngày 23/06/2014 cát Công ty CP TM Đức Lộc  Mỏ 30, Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc 64,585   272,615 20,000 13 năm 8 tháng
17 148 ngày 26/04/2014 cát Công ty TNHH Minh Chung 18, Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc 70,000   251,263 17,000 15 năm
18 19 ngày 16/01/2018; Công văn đính chính 1216 ngày 30/01/2018 Đá vôi Công ty TNHH SXVLXD Hoàng Long Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc 37,300   755,043 50,000 16 năm
19 73 ngày 26/02/2018 Đất sét làm gạch tuynel Công ty CP Vĩnh Hòa vĩnh Thành, Vĩnh Lộc 76,546   344,989 12,000 29 năm
20 200 ngày 19/6/2018 Đất sét Công ty CP Sản xuất và Thương mại Lam Sơn xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc 16,000   59,242 6,000 10 năm
21 38 ngày 05/3/2020 Đá vôi Công ty CP Toàn Minh Vĩnh An, Vĩnh Lộc 30,666   211,713 15,000 14 năm 6 tháng
22 70 ngày 16/5/2019 Mỏ cát 32 Hợp tác xã XD Thành Công Vĩnh Quang, Vĩnh Lộc 26,000   66,166 5,210 12 năm 9 tháng
23 85 ngày 07/6/2019 Đá spilit Công ty TNHH SX-TM Tuấn Linh Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc 47,000   688,853 50,000 15 năm
24 139 ngày 04/9/2019 Đất đắp đê và đất sét làm gạch tuynel Công ty CP Dịch vụ thương mại và Xây dựng Quang Minh xã vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc 57,221   633,446 65,000 10 năm
25 42 ngày 13/3/2020 Đất sét Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - CTCP xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lộc 38,000   142,648 10,000 14 năm 6 tháng
26 86 ngày 11/6/2020 Đá vôi Công ty TNHH Tân Thành 1 Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc 55,000   796,935 50,000 16 năm 6 tháng
27 203 ngày 19/10/2021 Đá bazan Công ty CP Khai thác khoáng sản Thịnh Phát Vĩnh An, Vĩnh Lộc 75,000   944,939 32,000 30 năm
28 17 ngày 10/01/2022 Đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Sơn Vũ Vĩnh Hưng, Vĩnh Lộc 60,000   66,166 5,210 10 năm
  HUYỆN THƯỜNG XUÂN                
1 Giấy phép số 298 ngày 21/8/2014 (QĐ đc tên ks số 532 ngày 29/01/2022) Đá vôi Công ty TNHH Thạch Bảo Phong xã Tân Thành, huyện Thường Xuân 23,644   300,000 10,000 30 năm 
2 GP số 317 ngày 05/10/2018 Đá sét bột kết phong hóa Công ty TNHH Khai thác và chế biến khoáng sản liên doanh Việt Nhật xã Xuân Lộc, huyện Thường Xuân 37,960   101,300 3,800 Đến ngày 23/5/2045
3 Gp số 183 ngày 09/5/2017 Đá ryolit Công ty CP XD VT Tân Xuân xã Vạn Xuân, huyện Thường Xuân 46,453   884,683 30,000 30 năm
4 Gp số 172 ngày 28/10/2019 Đá vôi Công ty TNHH năm Dũng Xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân 40,040   570,629 50,000 11 năm 9 tháng
5 GP 106 ngày 21/6/2024  đất làm vật liệu san lấp ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công
trình
Công ty cổ phần đầu tư phát triển thương mại và xây dựng Hà
Trang
Nhà máy chế biến nông sản Luận Thành tại xã Luận Thành và xã Xuân
Cao, huyện Thường Xuân
59,912   390,142 390.142 m3
/10 tháng.
10 tháng
  HUYỆN NHƯ THANH                
1 Giấy phép số 294 ngày 19/8/2014 (QĐ đc cs số 4015/QĐ-UBND ngày 30/10/2023) Đá vôi Hợp tác xã Dịch vụ vận tải mộc dân dụng Quang Huy thôn Xuân Hưng, xã
Xuân Khang, huyện Như Thanh
20,000   286,250 15,000 19 năm 7 tháng 
2 Giấy phép số 336 ngày 20/8/2015 Đất san lấp và tận thu đá phiến sét đen Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Trường An - Chi nhánh Thanh Hóa xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh 80,748   631,442 30,000 21 năm 5 tháng
3 Giấy phép số 423 ngày 12/11/2014 Đá bazaan Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Trường An - Chi nhánh Thanh Hóa núi Hòn Boi, xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh 68,000   529,924 tấn 40.000 tấn 13 năm 7 tháng
4 Giấy phép số 94/GP-UBND ngày 01/8/2023 (GP cũ Giấy phép số 272 ngày 10/7/2015) đá bazan Công ty TNHH Thương mại Đầu tư Hướng Dương (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Hà Thành) Thanh Kỳ, như Thanh 45,000   749,655 từ ngày 10/7/2015 30,000 25 năm 2 tháng từ ngày 10/7/2015
5 Giấy phép số 314 ngày 07/8/2015 (QĐ đổi tên số 5038 ngày 28/11/2019) Đá vôi Công ty TNHH Đầu tư thương mại Cao Nguyên (đổi tên từ Doanh nghiệp tư nhân Phạm Văn Chung) Phúc Đường, Như Thanh 44,800   507,110 17,000 30 năm
6 Gp số 318 ngày 05/10/2018 Đá cát kết, sét kết Công ty TNHH Khai thác và chế biến khoáng sản liên doanh Việt Nhật Xuân Khang, Như Thanh 76,500   76,500 3,000 Đến ngày 23/3/2044
7 Giấy phép số 484 ngày 10/12/2015 Đất san lấp và tận thu đá phiến sét đen Công ty TNHH Huy Hoàng xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh 96,632   793,579 53,000 15 năm 4 tháng
8 Giấy phép số 63 ngày 04/02/2016 Đá bazan Công ty TNHH Huy Hoàng núi Hòn Boi, Thanh Kỳ, như Thanh 24,372   453,201 40,000 12 năm
9 74 ngày 13/5/2021 đá bazan Công ty TNHH Một thành viên Dầu khí Thanh Sơn (chuyển nhượng từ Công ty xăng dầu dầu khí Thanh Hóa) xã Yên Lạc, huyện Như Thanh 32,000   383,500 13,000 30 năm
10 GP số 150 ngày 06/11/2023 (GP cũ  số 475 ngày 16/12/2016) đá bazan Công ty TNHH Đầu tư thương mại HHB Thanh Kỳ, Như Thanh 57,781   246,317 14,000 16/11/2034 (17 năm 11 tháng từ ngày 16/12/2016)
11 Gp số 154 ngày 19/4/2017 đá bazan Công ty TNHH Hợp Phát Thanh Tân và Thanh Kỳ 150,000   655,157 38,000 17 năm 7 tháng
12 Gp số 219 ngày 29/5/2017 dđất san lấp và thu hồi đất giàu silic làm PGXM Công ty TNHH SX VLXD Nam Thành Phượng Nghi 30,000   720,014 36,000 20 năm 2 tháng
13 56 ngày 31/3/2020 (QĐ đc tên số 3428 ngày 11/10/2022) Đá vôi Công ty cổ phần Kinh doanh và Dịch vụ Đức
Luân (đổi tên từ Công ty TNHH Kinh doanh và Dịch vụ Đức Luân)
Xuân Khang, Như Thanh 48,000   1,312,197 45,000 30 năm
14 143 ngày 19/8/2020 Đá vôi Công ty TNHH Xây dựng thương mại và Du lịch Việt Anh Mậu Lâm và Phượng Nghi 62,000   718,743 30,000 25 năm
15 234
22/11/2021
Đất san lấp
và thu hồi khoáng sản đi kèm
Công ty TNHH Thương mại Trường An Thanh Hóa Thanh Kỳ, Như Thanh 80,000   681,996 136,400 05 năm 03 tháng
16 144
31/7/2024
đá vôi Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Hiệp Chung Dũng  xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh 169,983 6,187,105 5,750,941 350,000 17 năm 5 tháng
  HUYỆN THẠCH THÀNH                
1 Giấy phép số 276 ngày 05/8/2014 (ĐC đổi tên 5506 ngày 25/12/2020) Đá vôi  Công ty cổ phần Giao thông Thạch Thành.(đổi tên từ Công ty GT Công chính Thạch Thành) xã Thạch Đồng, huyện Thạch Thành 28,642   169,495 8,000 21 năm 6 tháng 
2 Giấy phép số 190 ngày 15/5/2015 Đá vôi Công ty TNHH Nguyên Phú xã Thành Vân, huyện Thạch Thành 41,000   577,715 20,000 15 năm
3 GP số 144 ngày 30/10/2023 (GP cũ số 368 ngày 21/9/2015) Đất san lấp và tận thu
đất giàu sắt làm PGXM
Công ty TNHH Tân Thanh (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Đức Thành) Thành Tân, Thạch Thành 46,886   277,410 14,000 21/9/2035 (20 năm từ ngày 21/9/2015)
4 GP số 403
 ngày 19/10/2015
Đá vôi Công ty TNHH
Cao Tuấn Cường
Xã Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành 15,447   214,609 15,000 14 năm 6 tháng 
5 Giấy phép số 68 ngày 10/5/2022 Đất san lấp và tận thu
đất giàu sắt làm PGXM
Công ty TNHH Nguyên Phú xã Thành Công và Thành Tân, huyện Thạch Thành 93,516   1,316,388  Năm thứ 1: 400.000 m3 /năm;  Năm thứ 2: 400.000 m3 /năm;  Năm thứ 3 đến năm thứ 10: 41.785 m3 /năm. 10 năm
6 GP số 328 ngày 29/8/2016 Đất san lấp và tận thu
đất giàu sắt làm PGXM
Công ty TNHH MTV Mai Hương D-L Thành Thọ, huyện Thạch Thành 17,867   155,701 16,000 10 năm
7 GP số 346 ngày 16/9/2016 Đất san lấp và tận thu
đất giàu sắt làm PGXM
Công ty CP Vật tư XD An Phát Thành Long, Thành Tiến, huyện Thạch Thành 54,047   159,941 15,000 11 năm
8 GP số 39 ngày 18/01/2017 Đất san lấp và tận thu
đất giàu sắt làm PGXM
Công ty TNHH TM&DVQT Minh Quang Thành An và Thành Trực, huyện Thạch Thành 50,169   212,235 33,500 6 năm 10 tháng
9 GP số 112 ngày 04/11/2022 (QĐ đính chính cho thuê đất số 1595 ngày 12/5/2023) Đất san lấp và tận thu đất giàu sắt làm PGXM Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và Thương mại Thành Nam (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH ĐT&TM Phúc An) Thành Tân và Thành Trực, huyện Thạch Thành 106,656   284,167 31,000 Đến ngày 03/01/2032
10 Gp số 126 ngày 03/4/2017 (QĐ điều chỉnh tên ks số 297 ngày 17/01/2024) Đất san lấp và tận thu
đất giàu sắt làm PGXM
Công ty CP CN Mỏ Thanh Hóa Thành Vân, huyện Thạch Thành 51,880   132,099 15,000 09 năm
11 251 ngày 31/7/2018 Đất san lấp và thu hồi ks đi kèm Công ty CP đầu tư xây dựng Minh Thành TH xã Thành Thọ, huyện Thạch Thành 176,781   884,899 60,000 15 năm
12 68 ngày 10/5/2019 Đá spilit Công ty TNHH Dịch vụ và TM Đại An xã Thành Long, huyện Thạch Thành 97,172   1.040.441 35,000 30 năm
13 96 ngày 28/6/2021 Đá vôi Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại Phúc An xã Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành 74,689   1,034,239 35,000 30 năm
14 107
08/7/2021
Đất san lấp và khoáng sản đi kèm Công ty CP Đầu tư xây dựng và Thương mại Tân Sơn xã Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du), Thành Tân, Thành Công, Thành Tâm, huyện Thạch Thành 91,000   269,710 28,000 10 năm
15 34
29/3/2024
Đất san lấp Công ty TNHH dịch vụ thương mại Sơn Vũ 68 xã Thành Tâm, huyện Thạch
Thành
93,000   1,593,941 109,000 15 năm
  HUYỆN NÔNG CỐNG                
1 Giấy phép số 310 ngày 29/8/2014 Đá vôi Công ty TNHH SX&DVTM Thanh Hưng  xã Tân Phúc, huyện
Nông Cống
20,000   348,000 12,000 29 năm 6 tháng 
2 Giấy phép số 382 ngày 22/10/2014 Đá vôi Hợp tác xã khai thác khoáng sản vận chuyển VL&XD Hoàng SƠn xã Hoàng Sơn, huyện
Nông Cống
18,240   439,607 15,000 29 năm 9 tháng
3 Giấy phép số 44 ngày 30/01/2015 Đá vôi Doanh nghiệp tư nhân Hồng Ngọc xã Hoàng Sơn, huyện
Nông Cống
50,000   586,670 20,000 30 năm
4 Giấy phép số 30 ngày 21/01/2015 (QĐ điều chỉnh tên số 1885 ngày 01/6/2023) Đá vôi Công ty cổ phần XD & Khai thác khoáng sản Thái Sơn (đổi tên từ Công ty TNHH XD TM Hà Liên) Tân Phúc, Nông Cống 20,000   300,151 15,000 20 năm 6 tháng
5 Giấy phép số 44  ngày 26/4/2019 Đá vôi Công ty CP KS Phong Thủy Hoàng Sơn, Nông Cống 15,200   162,054 10,000 Đến ngày 24/4/2032
6 Giấy phép số 333 ngày 19/8/2015 Đá vôi Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Thương mại Hoàng Huy Hoàng Sơn, Nông Cống 25,300   448,420 15,000 30 năm
7 95 ngày 11/6/2024 (GP cũ 413 ngày 28/10/2015) Đất san lấp và tận thu đất giàu sắt làm PGXM Công ty TNHH Khai thác khoáng sản Tân Hoàng Chung (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Huy Hoàng) Xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống 65,200   756,262 48,000 15 năm 10 tháng từ 28/10/2015
8 114 ngày 16/4/2018 đất san lấp và tận thu đá silic Công ty CP KH GROUP Trường Minh, Nông Cống 39,256   735,064 40,000 Đến ngày 28/6/2035
9 Gp số 325 ngày 29/8/2016 đá bazan Công ty TNHH Đức Cường Yên Mỹ, Nông Cống 35,565   984.002 tấn 50.000 tấn/năm 20 năm
10 Gp số 461 ngày 09/12/2016 đất san lấp, đất giàu sắt và quặng mangan Công ty CP KSĐTXDTMTH Thanh Ba Tượng Sơn, Nông Cống 60,272   412,286 30,000 14 năm
11 GP số 41 ngày 19/4/2019 đá vôi Công ty CP VLXD Đồng Phú Tân Phúc, Nông Cống 57,103   1,180,123 40,000 Đến ngày 18/01/2047
12 183 ngày 06/6/2018 Đất san lấp và đá ong phong hóa Công ty CP ĐT&XD công trình Mê Kông Tượng Sơn, Nông Cống 191,000   1,599,989 98,000 16 năm 7 tháng
13 144 ngày 11/8/2021 Đất san lấp  Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Tân Phú Tượng Sơn, Nông Cống 25,000   932,648 108,000 10 năm
14 260 ngày 16/12/2021 (QĐ điều chỉnh cs số 4040/ ngày 31/10/2023) Đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm Công ty TNHH 1 thành viên DHT Xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống 55,000   829,402 90,000 09 năm 6 tháng
15  GP số 37 ngày 03/4/2024   đất làm vật liệu san
lấp 
 Công ty TNHH Sơn Lâm Bình An Phát   xã Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống  320,259    12.447.581           420,000.00  30 năm 
16  89
07/6/2024 
 đất làm vật liệu san
lấp và đá ong phong hóa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật kim loại 
 Công ty cổ phần xây dựng dân dụng và công trình giao
thông ALMA 
 xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống  53,000   1,611,096   02 năm đầu là 400.000 m3
/năm
Từ năm thứ 3 là 280.000 m3
/năm. 
 5 năm  
17 92 ngày 11/6/2024  đất làm vật liệu san lấp   Công ty TNHH Đầu tư phát triển xây dựng Lâm Minh   Tượng Sơn, huyện Nông Cống  60,000   2,669,100          136,000.00  20 năm 
  HUYỆN BÁ THƯỚC                
1 Giấy phép số 207 ngày 12/11/2020 Đá vôi Công ty TNHH Nam Phong Anh (nhận chuyển nhượng từ Công ty CP SX&TM Tự Lập) Thiết Kế, Bá Thước 59,500   479,300 20,000 Đến hết ngày 16/10/2044
2 Giấy phép số 325 ngày 13/8/2015 quặng sắt Công ty TNHH HTV Khoáng sản Kim Phát Lương Nội, Bá Thước 254,079   115,286 tấn 7,600 15 năm 7 tháng
3 GP số 327 ngày 29/8/2016 (Quyết định điều chỉnh số 2445/QĐ-UBND ngày 10/7/2023) Đá vôi Công ty CP ĐT&XD
 Thiên Mã
Điền Lư, Bá Thước 55,331   796,056 54,000 14 năm 5 tháng kể từ ngày có QĐ điều chỉnh
4 398 ngày 19/10/2017 đất sét làm gạch tuynel Công ty CP Mía đường Lam Sơn Điền Trung, Bá Thước 178,870   625,831 42,000 15 năm 01 tháng
  HUYỆN ĐÔNG SƠN VÀ TP THANH HÓA                
1 Giấy phép 230 ngày 26/6/2014 Đá vôi Doanh nghiệp tư nhân Trần Hoàn  núi Vức, xã Đông Quang,
huyện Đông Sơn
62,905   865,000 30,000 29 năm 4 tháng
2 Giấy phép số 335 ngày 23/9/2014 Đá vôi Công ty CP bê tông thương phẩm Thanh Hóa Đông Hưng, tp Thanh Hóa 46,500   849,994 60,000 15 năm 7 tháng
3 Giấy phép số 265 ngày 28/7/2014 Đá vôi Công ty TNHH Tân Thành 9  núi Vức, xã Đông Hưng và xã Đông Vinh, tp Thanh Hóa 73,000   859,790 30,000 29 năm 2 tháng
4 Giấy phép số 401 ngày 04/11/2014 Đá vôi Công ty TNHH Hải Lộc Thắng núi Vức, Đông Vinh, tp Thanh Hóa 27,326   225,000 30,000 09 năm
5 Giấy phép số 64 ngày 05/02/2015 Đá vôi Hợp tác xã SXVLXD Đông Vinh Đông Vinh, tp Thanh Hóa 27,598   403,500 30,000 14 năm
6 Giấy phép số 193 ngày 15/5/2015 (Quyết định số 2704/QĐ-UBND ngày 31/7/2023) Đá vôi Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Khánh Thành Đông Quang, Đông Sơn 54,000   1,008,629 90,000 8 năm 10 tháng từ ngày QĐ điều chỉnh có hiệu lực
7 Giấy phép số 400 ngày 16/10/2015 Đá vôi Tổng Công ty CTGT 1 Thanh Hóa - CTCP núi Vức, Đông Hưng, tp Thanh Hóa 24,831   343,485 30,000 11 năm 11 tháng 
8 Giấy phép số 387
ngày 07/10/2015
Đá vôi Doanh nghiệp tư nhân Long Thành Đông Hưng, tp Thanh Hóa và Đông Quang, huyện Đông Sơn 42,705   1,306,022 35,000 30 năm 
9 Giấy phép số 483 ngày 09/12/2015 Đá vôi Doanh nghiệp TN SX VLXD Thành Phát xã Đông Vinh, TP Thanh Hóa 33,103   237,743 25,000 10 năm 
10 Giấy phép số 24 ngày 15/01/2016 Đá vôi Công ty CP Đầu tư xây dựng và Thương mại Minh Hương núi Thung Chuối, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn 50,000   1.032.259 m3  35,000 29 năm 10 tháng 
11 85 ngày 10/6/2020 (đính chính tên tại QĐ 3015 ngày 25/8/2023) Đá vôi Công ty TNHH SX và DVTM Nhật Minh núi Vàng, xã Đông Phú, huyện Đông Sơn 25,000   298,451 12,000 01/11/2046
12 GP số 77 ngày 23/02/2016 Đá vôi Công ty TNHH MTV Tân Thành 9 Núi Vức, xã ĐÔng Hưng và xã ĐÔng Quang 17,400   214,921 20,000 11 năm 
13 Gp số 143 ngày 13/4/2017 (Quyết định điều chỉnh số 2451/QĐ-UBND ngày 10/7/2023) Đá vôi Công ty TNHH MTV Tân Thành 9 Núi Vức, Đông Vinh, tp Thanh Hóa và Đông Quang, huyện Đông Sơn 53,800   Không quá 1,066,500 90,000 9 năm 9 tháng kể từ ngày quyết định điều chỉnh có hiệu lực
14 39 ngày 19/4/2019 cát Công ty CP Đầu tư phát triển Lê Hoàng (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Tâm Đức)  Mỏ 59, Thiệu Dương, TP Thanh Hóa 471,500   969,183 116,302 Đến ngày 14/8/2027
15 105 ngày 19/6/2020 Đất sét Công ty CP Vận tải - Xây dựng và Sản xuất gạch ngói Mai Chữ  Xã Đông Nam, huyện Đông Sơn 52,000   194,348 19,800 10 năm
  HUYỆN NGA SƠN                
1 Giấy phép số 92 ngày 14/02/2015 Đá vôi Công ty TNHH Thương mại Phú Sơn  Nga An,
 huyện Nga Sơn
67,063   1.763.432 60,000 30 năm
2 Giấy phép số 90 ngày 14/02/2015 Đá vôi Công ty TNHH Đại Phong xã Nga An, huyện Nga Sơn 73,923   1,778,335 60,000 30 năm
  HUYỆN QUAN SƠN                
1 Giấy phép số 381 ngày 21/10/2014 Đá vôi Doanh nghiệp tư nhân Tiến Loan Xã Sơn Lư, huyện Quan Sơn 30,499   392,000 20,000 20 năm
2 Gp số 260 ngày 27/6/2017 Đá vôi Hợp tác xã Tân Thanh, xã Tam Thanh, huyện Quan Sơn Xã Sơn Lư, huyện Quan Sơn 15,010   417,880 16,500 25 năm 6 tháng
  HUYỆN THIỆU HÓA                
1 Giấy phép số 03 ngày 04/01/2018 Đá vôi Công ty Cp XD&KT Trường Sơn  xã Thiệu Ngọc, huyện Thiệu Hóa 68,144   1,157,819 50,000 23 năm 9 tháng
2 Giấy phép số 436 ngày 25/11/2014 Đá vôi Công ty CP Xây dựng TM TH Hoàng Sơn Thiệu Thành, Thiệu Hóa 21,827   396,564 20,000 20 năm 4 tháng
3 135 ngày 20/12/2022 (QĐ đính chính cho thuê đất số 1031 ngày 29/3/2023) cát Công ty Cổ phần Khoáng sản Thiên An Phát (nhận chuyển nhượng từ Công ty CP XD&TM Thanh Tâm) Mỏ 02 chuyển đổi, Tân Châu, huyện Thiệu Hóa 200,000   147,294 45,345 Đến ngày 26/4/2026
4 87 ngày 15/6/2020 cát Công ty CP Ngọc Tâm Bình (nhận chuyển nhượng từ Công ty CPXD &TM Hưng Đô) Mỏ 05, Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa 219,402   203,667 47,000 21/9/2024
5 100 ngày 03/10/2022 cát Công ty CP Ngọc Tâm Bình (nhận chuyển nhượng từ Công ty CP Khoáng sản Phong Thủy) Mỏ 08, Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa 56,000   12,500 6,000 Đến ngày 20/10/2024
6 177
12/10/2020
Cát Công ty CP Vĩnh An Mỏ cát 62 xã Thiệu Thịnh, huyện Thiệu Hóa 150,000   194,756 22,000 09 năm
7 211 ngày 30/12/2019 Cát Công ty CP Tập đoàn XD Miền Trung Mỏ cát số 66 xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hóa 36,500   140,974 29,300 05 năm
8 37 ngày 03/3/2020 cát Công ty CP Thương mại Linh Giang Nam Thiệu Ngọc, Thiệu Hóa 140,000   406,724 28,000 15 năm
9 Giấy phép số 52
ngày 14/3/2022 (QĐ đc nâng công suất số 4697 ngày 11/12/2023)
Đá vôi Công ty Cổ phần Công nghệ môi trường Khánh Lộc (nhận chuyển nhượng từ Công ty CP VLXD Hùng Cường) Thiệu Tiến, Thiệu Hóa 25,000   341,995 12,000 29 năm
10 01 ngày 05/01/2021 (Đính chính thuê đất tại QĐ số 3275 ngày 14/9/2023) Cát Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Minh Thịnh Mỏ cát số 04, thị trấn Thiệu Hóa, xã Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa 233,205   279,533 39,000 7 năm 7 tháng
  HUYỆN HẬU LỘC                
1 Giấy phép số 363 ngày 15/9/2015 Đất san lấp và tận thu đá phiến sét đen Công ty TNHH Huy Hoàng  xã Triệu Lộc, huyện Hậu Lộc 157,400   4,493,448 150,000 30 năm
2 Gp số 184 ngày 12/5/2016 đất san lấp và tận thu đá sét đen giàu silic Công ty TNHH MTV Mai Hương D-L xã Cầu Lộc, huyện Hậu Lộc 16,801   177,272 12,000 14 năm 11 tháng
3 GP số 227 ngày 05/6/2017 đất sét làm gạch tuynel Công ty CP Vật liệu xây dựng FLC Xã Châu Lộc, huyện hậu Lộc 42,514   398,232 35,000 11 năm 7 tháng
  HUYỆN QUAN HÓA                
1 Giấy phép số 450 ngày 04/12/2014 Đá vôi Hợp tác xã TM và dịch vụ du lịch Sinh Vượng xã Phú Nghiêm, huyện Quan Hóa 18,800   143,137 10,000 14 năm 8 tháng
  HUYỆN MƯỜNG LÁT       42,467        
1 Giấy phép số 439 ngày 27/11/2014 Đá vôi Công ty CP ĐT Chung Nguyên Xã Tam Chung, huyện mường Lát 14,467   140,000 7,000 20 năm 6 tháng
2 69 ngày 16/6/2019 Đá vôi Công ty TNHH TM - XD Hùng Lộc Xã  Quang Chiểu, huyện Mường Lát 28,000   622,634 30,000 21 năm
  HUYỆN TRIỆU SƠN       63,000        
1 Giấy phép số 449
ngày 16/11/2015
Đá vôi Hợp tác xã KT CB đá Đồng Thắng xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn 23,758   289.273 12,000 24 năm 6 tháng
 
2 Giấy phép số 94 ngày 14/3/2016 Đá vôi Công ty CP Phú Thắng xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn 26,500   335.453 12,000 28 năm 6 tháng 
3 Giấy phép số 62 ngày 04/02/2016 Đá vôi Công ty TNHH Sản xuất VLXD Đồng Thắng xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn 29,222   245.241 10,000 24 năm 10 tháng
 
5 GP số 62 ngày 07/02/2017 (QĐ đc tên ks số 606 ngày 14/02/2022)  đất, đá làm vật liệu san
lấp và thu hồi đá ong phong hóa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật
kim loại
Công ty TNHH ĐTXD - XNK TM Việt Lào Hợp Thắng, Triệu Sơn 28,000   530.437 m3 đất, đá làm vật liệu san lấp; 9.114 m3
đá ong phong hóa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật kim loại (tương
đương 15.676 tấn)
40,000 14 năm
6 GP số 146 ngày 18/4/2017 đất sét làm gạch tuynel Công ty TNHH Gạch ngói Nam Vang Dân Lý, Triệu Sơn 14,953   40,001 4,000 10 năm 2 tháng
7 GP số 147 ngày 18/4/2017 đất sét làm gạch tuynel Công ty TNHH TM&DV Sơn Trung Hiếu Dân Lực, Triệu Sơn 74,879   205,781 14,000 15 năm
8 GP số 316 ngày 10/8/2017 đất sét làm gạch tuynel Công ty TNHH MTV Long Sơn Dân Lực, Triệu Sơn 88,491   166,614 10,000 16 năm 10 tháng
9 147
11/8/2021
Đất san lấp và khoáng sản đi kèm Công ty TNHH TM Thuận Lợi xã Hợp Lý, huyện Triệu Sơn 63,000   1,098,080 74,000 15 năm
10 99 ngày 18/6/2024 đất làm vật liệu san lấp Công ty cổ phần VLXD Đồng Phú xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn 28,000   923,831 120,000 07 năm 11 tháng
  HUYỆN LANG CHÁNH                
1 Giấy phép số 07 ngày 08/01/2016 Đá vôi Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tân Thanh Đồng Lương, Lang Chánh 14,440   112,431 8,000 14 năm 6 tháng
2 GP số 124 ngày 26/7/2021 (QĐ đính chính cho thuê đất số 1697 ngày 19/5/2023) Quặng đồng, quặng sắt Công ty TNHH Đầu tư khoáng sản Trường Thành (Công ty CP Thương mại và Xây dựng Tây Đô) Yên Thắng và Trí Nang, Lang Chánh 403,138   Đồng kim loại: 762,6 tấn, quặng sắt:37620 tấn Đồng kim loại: 76,26 tấn/năm; quặng sắt: 3.762 tấn/năm. Đến ngày 04/8/2031
  HUYỆN THỌ XUÂN       420,673        
1 106 ngày 26/10/2022 (QĐ đính chính cho thuê đất số 1248 ngày 17/4/2023) cát Công ty Cổ phần Ngọc Tâm Bình (nhận chuyển nhượng từ Công ty cổ phần vật liệu xây dựng Hùng Cường) Mỏ cát số  17, Xuân Hồng, xã Trường Xuân, huyện Thọ Xuân 148,673   268,972 48,904 04/05/2028
2 28 ngày 03/04/2013 (Quyết định điều chỉnh tên số 3429 ngày 11/10/2022) cát Công ty TNHH Khai thác Hải Nam (đổi tên từ Doanh nghiệp tư nhân Hải Lam) Mỏ 18, Xuân Thành (nay là xã Xuân Hồng),
Hạnh Phúc (nay là thị trấn Thọ Xuân), Xuân Lai, huyện Thọ Xuân
207,000   801,454 47,144 17 năm
3 145 ngày 23/04/2014 cát Công ty TNHH TMDV Lâm Tuấn  Mỏ 28, Xuân Hòa, Xuân Tín, Thọ Lập, Thọ Xuân 70,000   127,203 8,600 15 năm
4 129
07/12/2022 (QĐ đính chính cho thuê đất số 1247 ngày 17/4/2023)
cát Công ty cổ phần Đức Thúy (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Sản xuất thương mại và Dịch vụ Cường Mạnh) Mỏ cát số 10 xã Thọ Trường, huyện Thọ Xuân 100,000   92,880 21,600 Đến ngày 07/4/2027
5 78 ngày 01/3/2018 cát Công ty TNHH Phát triển TM & VT Tân Phát Mỏ  20 xã Thọ Hải, huyện Thọ Xuân 140,000   347,297 24,090 Đến ngày 24/7/2032
6 329
24/8/2017
cát Công ty CP Khoáng sản Phong Thủy Mỏ 11 xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân 90,000   174,375 19,700 09 năm
7 231
15/11/2021
đất làm vật
liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm (đá ong phong hóa không chứa kim
loại tự sinh hoặc khoáng vật kim loại)
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Quảng Lợi xã Thọ Lập và xã Quảng Phú, huyện
Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
102,000   295,491 30,000 10 năm
8 GP số 135 ngày 13/10/2023 (GP cũ số 72
01/6/2022 - gia hạn từ Giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất số
255/GP-UBND ngày 23/6/2017; Điều chỉnh tên tại QĐ 1696 ngày 19/5/2023)
cát Công ty TNHH Khai thác khoáng sản Minh Thông (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và thương
mại Cường Mạnh (gia hạn)
mỏ cát số 25 thuộc xã Thọ Lâm và xã Xuân Lam (nay là thị trấn
Lam Sơn), huyện Thọ Xuân
70,000   52,751 16,900 01/8/2025 (03 năm 02 tháng từ ngày 01/6/2022)
9 111
27/6/2024
đất
làm vật liệu san lấp trong diện tích dự án đầu tư xây dựng công trình Trại gà
giống Xuân Phú
Công ty cổ phần Đầu tư Minh Phúc Group xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân 80,629.87   907,278 544,366.71 hết ngày
01/3/2026.
IV HUYỆN HOẰNG HÓA
1 GP số 429 ngày 17/11/2017 đất sét làm gạch tuynel Công ty cổ phần gạch tuy nen Sơn Trang Thanh Hóa xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa 27,000   95,995 9,600 10 năm 2 tháng
II. DANH SÁCH MỎ ĐƯỢC BỘ TNMT CẤP PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG  SẢN
STT Số QĐ Loại Khoáng sản Tên đơn vị Vị trí khu vực khai thác Diện tích   Trữ lượng (tấn) Công suất (tấn/năm) Thời hạn
1 1666 ngày 23/07/2001 Đá sét Công ty xi măng Tam Điệp Quyền Cây, xã Hà Long, huyện Hà Trung 113,3 ha   113,3 ha 461,000 30 năm
2 2060 ngày 29/11/2012 Đá sét Công ty CP xi măng Công Thanh xã Tân Trường, huyện  Tĩnh Gia và xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh 133,4 ha   60,342,016 1,357,090 30 năm
3 2062 ngày 29/11/2012 Đá vôi Công ty CP xi măng Công Thanh xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh 73,88 ha   60,342,016 4,929,750 30 năm
4 2482 ngày 27/10/2016 Secpentin Công ty CP Secpentin và phân bón Thanh Hóa xã Tế Lợi, huyện Nông Cống 22,96 ha   7,135,031 250,000 30 năm
5 2001 ngày 16/10/2009 Secpentin Công ty TNHH Hoàng Ngân xã Tế Lợi, huyện Nông Cống 19,81 ha       29 năm
6 2827 ngày 08/12/2016 Đá sét Công ty xi măng Nghi Sơn xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn 226 ha   29,560,000 1,000,000 26 năm
7 3603 ngày 28/12/2000 Cát silic Công ty xi măng Nghi Sơn xã Trường Lâm, Tĩnh Gia, Thanh Hóa và xã Quỳnh Lộc, huyện QuỳnhLưu, tỉnh Nghệ an 345,62 ha       30 năm
8 1259 ngày 25/5/2017 Đá vôi Công ty CP xi măng Bỉm Sơn Mỏ Yên Duyên, phường Đông Sơn, tx Bỉm Sơn 80 ha   91,174,679 3,600,000 26 năm
9 724 ngày 14/05/2013 Sét Tam Diên Công ty CP xi măng Bỉm Sơn Mỏ Tam Diên, phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn 65,25 ha   12,262,223 500,000 25 năm
10 256
24/12/2020
Sét Cổ Đam Công ty CP xi măng Bỉm Sơn Phường Lam Sơn và phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn 57,94 ha   57,429,000 400,000 23 năm 1 tháng
11 378 ngày 07/03/2013 Quặng barite Công ty CP Khoáng sản Xây dựng Phụ gia xi măng Thanh Hóa Bãi Trành, Như Xuân 8,05 ha       27 năm
12 309/GP-BTNMT ngày 29/01/2018  Đá sét Công ty TNHH Long Sơn xã Hà Vinh, huyện Hà Trung 104 ha   23,172,144 1,134,202 22 năm
13 310/GP-BTNMT ngày 29/01/2018  Đá vôi Công ty TNHH Long Sơn xã Hà Vinh, huyện Hà Trung 68,41 ha   129,843,632 5,024,006 27 năm
14 1099 ngày 24/10/1995 Đá vôi Công ty CP xi măng Hoàng Mai Quỳnh Lưu, Nghệ An và Tĩnh Gia Thanh Hóa 144,5 ha, trong đó Thanh Hóa có 75 ha   125,646,000 1,800,000 50 năm
15 41/GP-BTNMT ngày 07/02/2022 mỏ sét - kaolin Tổng Công ty Đầu tư phát triển đô thị - CTCP Làng En, xã Trí
Nang, huyện Lang Chánh,
13,37 ha   583.800 tấn 20.000 tấn/năm 30 năm
16 101/GP-BTNMT ngày 26/3/2024 đá sét Công ty Cổ phần Xi măng Đại Dương khu vực Thung Trưởn, xã Tân Trường, thị xã Nghi
Sơn, tỉnh Thanh Hóa
126 ha   24.030.000 tấn đá sét làm nguyên liệu xi măng ở
trạng thái tự nhiên (tương ứng 20.244.000 tấn ở trạng thái khô) và 16.000 m3
cát
kết làm vật liệu xây dựng thông thường
a) Đá sét làm nguyên liệu xi măng: 801.000 tấn đá sét làm nguyên liệu xi
măng ở trạng thái tự nhiên/năm (tương ứng 674.800 tấn ở trạng thái khô/năm);
b) Cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường: Năm thứ 02: 10.000 m3,
năm thứ 12: 6.000 m3
.
30 năm
17 101/GP-BTNMT ngày 26/3/2024 đá vôi  Công ty Cổ phần Xi măng Đại Dương khu vực Tân Trường I, Tân Trường II thuộc xã
Thanh Kỳ, huyện Như Thanh và xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
62 ha   Trữ lượng khai thác: 111.967.450 tấn đá vôi làm nguyên liệu xi măng và
1.476.691 m3 đá vôi dolomit làm vật liệu xây dựng thông thường.
a) Đá vôi làm nguyên liệu xi măng: 5.338.300 tấn/năm;
b) Đá vôi dolomit làm vật liệu xây dựng thông thường (từ năm thứ 10):
124.000 m3/năm.
21 năm

Tác giả: Sở Tài nguyên và Môi trường
In tin    Gửi email    Phản hồi


Theo dòng sự kiện:
 Thông báo về việc thu hồ sơ tiếp nhận vào làm công chức Sở Tài nguyên và Môi trường (25/08/24)
 Thông báo về việc tuyển dụng viên chức làm việc tại Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa (31/07/24)
 Thông báo số: 05/TB-TTPTQĐ ngày 04 tháng 01 năm 2024 của Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa về việc lựa chọn đấu giá tài sản (05/01/24)
 Thông báo số: 04/TB-TTPTQĐ ngày 04 tháng 01 năm 2024 của Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa về việc lựa chọn đấu giá tài sản (05/01/24)
 Thông báo số: 04/TB-TTPTQĐ ngày 04 tháng 01 năm 2024 của Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa về việc lựa chọn đấu giá tài sản (05/01/24)
 Thông báo số: 05/TB-TTPTQĐ ngày 04 tháng 01 năm 2024 của Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa về việc lựa chọn đấu giá tài sản (05/01/24)
 Thông báo số 09/TB-HĐXTVC ngày 05/01/2023 của Đoàn Đo đạc và Quy hoạch về việc thí sinh đủ điều kiện tham dự Vòng 2 (phỏng vấn) kỳ xét tuyển viên chức vào làm việc tại Đoàn Đo đạc và Quy hoạch năm 2022 (05/01/23)
 Thông báo số 05/TB-HĐXTVC ngày 05/01/2023 của Đoàn Đo đạc và Quy hoạch về việc thí sinh không đủ điều kiện, tiêu chuẩn tham dự Vòng 2 kỳ xét tuyển viên chức vào làm việc tại Đoàn Đo đạc và Quy hoạch năm 2022 (05/01/23)
 Thông báo số 09/TB-HĐXTVC ngày 05/01/2023 của Đoàn Đo đạc và Quy hoạch về việc thí sinh đủ điều kiện tham dự Vòng 2 (phỏng vấn) kỳ xét tuyển viên chức vào làm việc tại Đoàn Đo đạc và Quy hoạch năm 2022 (05/01/23)
 Thông báo số 05/TB-HĐXTVC ngày 05/01/2023 của Đoàn Đo đạc và Quy hoạch về việc thí sinh không đủ điều kiện, tiêu chuẩn tham dự Vòng 2 kỳ xét tuyển viên chức vào làm việc tại Đoàn Đo đạc và Quy hoạch năm 2022 (05/01/23)
 Công bố và xin ý kiến tham vấn cộng đồng trong quá trình đánh giá tác động môi trường Dự án “Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa”. (18/10/22)
 Công bố và xin ý kiến tham vấn cộng đồng trong quá trình đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường giao thông nội bộ trục đông tây và nạo vét Sông Voi huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2: Đoạn từ làng Nhân Sơn đi sân đền”. (18/10/22)
 Công bố và xin ý kiến tham vấn cộng đồng trong quá trình đánh giá tác động môi trường Dự án “Trường Mầm non và Liên cấp Nobel Quảng Xương tại Thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa”. (07/10/22)
 Công bố và xin ý kiến tham vấn cộng đồng trong quá trình đánh giá tác động môi trường Dự án “Đường nối từ đường giao thông liên xã cầu Trắng – Đồng Lợi (xã Tiến Nông) đến Quốc Lộ 47C (xã Vân Sơn), huyện Triệu Sơn”. (01/09/22)
 Công bố và xin ý kiến tham vấn cộng đồng trong quá trình đánh giá tác động môi trường Dự án “Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn Trình, xã Lũng cao, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa”. (27/08/22)
 Công bố và xin ý kiến tham vấn cộng đồng trong quá trình đánh giá tác động môi trường Dự án “Nâng cấp, tu bổ các đoạn xung yếu tuyến đê sông Tiêu Thủy, huyện Thọ Xuân”. (26/08/22)
 Chủ động ứng phó diễn biến của bão số 3, mưa lớn, lũ, lũ quét, sạt lở đất (26/08/22)
 Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử của cơ quan cấp phép hoặc cơ quan được ủy quyền, trừ thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định của pháp luật. (16/08/22)
 Công bố và xin ý kiến tham vấn cộng đồng trong quá trình đánh giá tác động môi trường Dự án “Tuyến đường gom khu dân cư mới phía Tây đường sắt xã Yên Dương, huyện Hà Trung ”. (10/08/22)
 Công bố và xin ý kiến tham vấn cộng đồng trong quá trình đánh giá tác động môi trường Dự án "Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới CL-G, Khu đô thị phía Nam thị trấn Nông Cống''. (01/07/22)
 Công bố và xin ý kiến tham vấn cộng đồng trong quá trình đánh giá tác động môi trường Dự án "Đường kết nối Quốc lộ 47C với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn, đoạn từ Quốc lộ 47 - Tỉnh lộ 514, huyện Triệu Sơn" (10/06/22)
 Công bố và xin ý kiến tham vấn cộng đồng trong quá trình đánh giá tác động môi trường Dự án "nâng cấp, cải tạo tuyến tỉnh lộ 505, huyện Nông cống". (03/06/22)
 Công bố và xin ý kiến tham vấn cộng đồng trong quá trình đánh giá tác động môi trường Dự án "Hạ tầng kỹ thuật đô thị Phú Sơn, tại thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung". (03/06/22)
 Công bố và xin ý kiến tham vấn cộng đồng trong quá trình đánh giá tác động môi trường Dự án "Trại chăn nuôi gà phục vụ chế biến xuất khẩu công nghệ cao 4A - Cao Ngọc, tại xã Cao Ngọc, huyện Ngọc Lặc". (25/05/22)
 Công bố và xin ý kiến tham vấn cộng đồng trong quá trình đánh giá tác động môi trường Dự án "Đường tránh tỉnh lộ 521B đoạn qua chợ phố Đoàn, xã Lũng Niêm huyện Bá Thước". (25/05/22)
 Công bố và xin ý kiến tham vấn cộng đồng trong quá trình đánh giá tác động môi trường Dự án "Cầu trung tâm đô thị thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước và đường nối đường tránh thị trấn Cành Nàng đi tỉnh lộ 523D, huyện Bá Thước". (25/05/22)
 Công bố công khai các khu vực được thực hiện dự án xây dựng kinh doanh nhà ở để bán hoặc để bán kết hộ cho thuê được chuyển nhượng quyền sử dụng đất dưới hình thức phân lô, bán nền. (20/05/22)
 Công bố và xin ý kiến tham vấn cộng đồng trong quá trình đánh giá tác động môi trường Dự án " Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ K27+700 đến K43+100, huyện Nga Sơn". (29/04/22)
 Công bố và xin ý kiến tham vấn cộng đồng trong quá trình đánh giá tác động môi trường Dự án "Bảo tồn, tôn tạo di tích Khu căn cứ khởi nghĩa Ba Đình (Hạng mục: Đền thờ các thủ lĩnh và nghĩa quân Ba Đình), huyện Nga Sơn". (29/04/22)
 Công bố và xin ý kiến tham vấn cộng đồng trong quá trình đánh giá tác động môi trường Dự án "Khu dân cư và thương mại dịch vụ xã Quảng Phú (nay là phường Quảng Phú), thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa". (07/03/22)
 Thông báo số: 52/TB-TTPTQĐ ngày 18 tháng 01 năm 2022 về tuyển dụng viên chức làm việc tại Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa (20/01/22)
 Thông báo số: 52/TB-TTPTQĐ ngày 18 tháng 01 năm 2022 về tuyển dụng viên chức làm việc tại Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa (20/01/22)
 Quyết định số 12/QĐ-STNMT ngày 05/01/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc công bố công khai dự toán Ngân sách năm 2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa (05/01/22)
 Quyết định số: 386/QĐ-TTPTQĐ Ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa về việc phê duyệt kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản (Tên tài sản: Là quyền sử dụng đất dự án Khu nhà ở chung cư thuộc MBQH khu dân cư Tây Nam chợ Quảng Thắng, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa) (05/11/21)
 Quyết định số: 385/QĐ-TTPTQĐ Ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa về việc phê duyệt kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản (Tên tài sản: Là quyền sử dụng đất dự án Khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP thuộc khu đô thị Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa) (05/11/21)
 Thông tin Quy hoạch: Thị xã Nghi Sơn (03/11/21)
 Thông báo số: 04/TB-TTCNTT Ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Trung tâm Công nghệ thông tin về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản (01/11/21)
 Thông tin Quy hoạch: Huyện Như Thanh (30/10/21)
 Thông báo số: 732/TB-TTPTQĐ Ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản. (28/10/21)
 Thông tin Quy hoạch: Huyện Lang Chánh (30/09/21)
 Thông tin Quy hoạch: Huyện Như Xuân (30/09/21)
 Thông tin Quy hoạch: Huyện Hoằng Hóa (30/09/21)
 Bản tin dự báo thời tiết điểm 4 ngày Thanh Hóa ( từ đêm 19/9 đến ngày 22/9/2021) (20/09/21)
 Thông báo số: 372/TB-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2021 của UBND Thành phố Thanh Hóa về thời gian thực hiện kiểm soát người và phương tiện di chuyển trong nội thành thành phố ngày từ 06/9/2021 đến hết ngày 08/9/2021 (06/09/21)
 Công văn số: 13627/UBND-THKH Ngày 03 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc hướng dẫn thủ tục di chuyển qua các chốt kiểm soát người ra, vào địa bàn huyện, thị xã, thành phố đang áp dụng biện pháp dãn cách xã hội theo tinh thần của Chỉ thị số 16/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ (06/09/21)
 Công văn số 7533/STNMT-VP Về việc tiếp tục đẩy mạnh các biện pháp phòng, chống dịch Covid-19; triển khai đi làm việc sau nghỉ lễ Quốc khánh 2/9 và trong thời gian thực hiện giãn cách xã hội (06/09/21)
 Công văn số: 7543/STNMT-TNKS ngày 04 tháng 9 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thông báo công khai địa điểm cấp phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đá vôi làm VLXD thông thường tại xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa - Công ty Lam Sơn (05/09/21)
 Hướng dẫn hoạt động vận tải; tổ chức phân luồng giao thông; hướng dẫn phương tiện hoạt động khi đi qua các điểm Chốt ra/vào thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa trong thời gian áp dụng các biện pháp giãn cách xã hội theo Chỉ thị số 16/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ. (01/09/21)
 Quyết định số 3418/QĐ-UBND ngày 01/09/2021 của UBND tỉnh về Áp dụng các biện pháp giãn cách xã hội để phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa (01/09/21)
 Thông tin Quy hoạch: Huyện Vĩnh Lộc (30/08/21)
 Thông tin Quy hoạch: Huyện Yên Định (30/08/21)
 Thông tin Quy hoạch: Huyện Nông Cống (30/08/21)
 Công văn số: 7327/TNMT-VP Ngày 27 tháng 08 năm 2021 về việc tăng cường thực hiện các biện pháp cấp bách phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh (28/08/21)
 Thông tin Quy hoạch: Thành phố Sầm Sơn (25/08/21)
 Bản tin dự báo thời tiết điểm 10 ngày Thanh Hóa ( từ đêm 27/7 đến ngày 06/8/2021) (29/07/21)
 Quyết định số: 126/QĐ-TTPTQĐ ngày 08 tháng 7 năm 2021 của Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa về việc phê duyệt kết quả lựa chọn đấu giá tài sản (09/07/21)
 Thông tin Quy hoạch: Thị xã Bỉm Sơn (01/06/21)
 Công điện số 14/CĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa ngày 26 tháng 5 năm 2021 về việc tiếp tục triển khai thực hiện quyết liệt, đồng bộ các biện pháp phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa  (28/05/21)
 Quy định về việc công khai trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường (27/05/21)
 Quyết định số: 1767/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa. (27/05/21)
 Công văn số 3913/STNMT-VP về việc Tăng cường các biện pháp cấp bách quản lý, giám sát người từ các địa phương có dịch Covid - 19 trở về Thanh Hóa (Công điện khẩn số 13) (27/05/21)
 Công văn số 3503/STNMT-VP về việc tăng cường các biện pháp cấp bách phòng, chống dịch Covid-19. (12/05/21)
 Công điện số 8/CĐ-UBND về Tăng cường thực hiện các biện pháp cấp bách phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (04/05/21)
 Thông báo số: 44/TB-VPĐK ngày 28 tháng 4 năm 2021 về kết quả trúng tuyển viên chức làm việc tại Văn phòng Đăng ký đất đai, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (đợt 1) (28/04/21)
 Công văn số: 1158/STNMT-VP Ngày 19 tháng 02 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường. (22/02/21)
 Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2020 - 2025 (04/02/21)
 Quyết định số: 165/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa. (27/01/21)
 Đảng ủy Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tổ chức quán triệt Chỉ thị 02-CT/TU ngày 28/12/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy (24/01/21)
 Quyết định số 45/QĐ-STNMT ngày 24/01/2021 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (24/01/21)
 Quyết định số 49/QĐ-STNMT ngày 24/01/2021 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (24/01/21)
 Quyết định số 48/QĐ-STNMT ngày 24/01/2021 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (24/01/21)
 Quyết định số 41/QĐ-STNMT ngày 22/01/2021 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (23/01/21)
 Quyết định số: 3191/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường. (15/01/21)
 Quyết định số 05/QĐ-STNMT ngày 07/01/2021 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (11/01/21)
 Quyết định số 04/QĐ-STNMT ngày 07/01/2021 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (11/01/21)
 Thông báo số 02/TB-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2021 (06/01/21)
 Thông báo số 413/TB-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2020 (31/12/20)
 Quyết định số: 4343/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa. (27/05/20)
 Công văn số 2030/STNMT-VP ngày 01/4/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thực hiện cách ly toàn tỉnh không để dịch bênh Covid-19 lây lan ra cộng đồng (01/04/20)
 Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 31/03/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc thực hiện cách ly toàn tỉnh không để dịch bệnh Covid-19 lây lan ra cộng đồng (31/03/20)
 Thông báo số: 14/TB-STNMT ngày 10/01/2019 về việc đính chính thông tin thí sinh đủ điều kiện và thí sinh không đủ điều kiện tham dự xét tuyển vòng 2 viên chức làm việc tại Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa năm 2019 (10/01/20)
 Thông báo danh sách thí sinh đủ điều kiện, thí sinh không đủ điều kiện tham gia dự xét tuyển vòng 2 viên chức làm việc tại Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa năm 2019 (08/01/20)
 Quyết định số 11/QĐ-HĐTDVC ngày 07/01/2019 về việc Ban hành Nội quy phỏng vấn tuyển dụng viên chức làm việc tại Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa năm 2019 (08/01/20)
 Quyết định số 4545/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa (03/01/20)
 Quyết định số: 5368/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa. (28/11/19)
 Quyết định số: 2870/QĐ-UBND ngày 08 tháng 08 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa. (28/11/19)
 Quyết định số: 572/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa. (28/11/19)
 Quyết định số: 4823/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa. (28/11/19)
 Báo cáo số: 217/BC-STNMT ngày 14/11/2019 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường về đánh giá tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019  (14/11/19)
 Thông báo về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất dự án khu xen cư 14 Dã Tượng, phường Đông Sơn, Thành phố Thanh  (14/10/19)
 Thông báo (về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất) (07/10/19)
 Công văn số: 2323/STNMT-ĐĐBĐ Ngày 03 tháng 05 năm 2019 (03/05/19)


Các tin khác:
 Sở TN&MT Thanh Hoá: Tổ chức kiểm tra thực tế tại một số tuyến sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. (29/12/17)
 Nâng cao hơn nữa hiệu quả sử dụng nguồn tài nguyên khoáng sản (22/06/11)
 Kết quả bước đầu trong công tác chấn chỉnh khai thác kinh doanh trái phép cát, sỏi lòng sông (01/06/10)
       
 
Bản quyền sử dụng: Sở Tài nguyên & Môi trường Thanh Hóa
Địa chỉ: 14 Hạc Thành, P Tân Sơn, Thành phố Thanh Hoá, Điện thoại: 02376.256.168; Fax: 02376.256.157

Chịu trách nhiệm: Ông Lê Sỹ Nghiêm, Giám đốc Sở
Giấy phép số: 01/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông cấp ngày 22 tháng 01 năm 2019.
Website được xây dựng với sự phối hợp giữa Công ty Công nghệ Lam Kinh và Trung tâm CNTT Sở TNMT