NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1 . Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức có nhu cầu khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu gửi văn bản yêu cầu; cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu gửi phiếu yêu cầu. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 11, phố Hàng Đồng, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). Địa chỉ mạng: http://stnmt.thanhhoa.gov.vn; số fax 02376 256 167. 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày lễ, Tết theo quy định). Bước 3. Xử lý hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa có trách nhiệm tiếp nhận văn bản, phiếu yêu cầu khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu của tổ chức, cá nhân. Trường hợp văn bản, phiếu yêu cầu chưa đầy đủ các nội dung quy định tại khoản 2 Điều 14 Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung. Trường hợp dữ liệu được yêu cầu không thuộc trách nhiệm cung cấp thì cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu phải thông báo cho tổ chức, cá nhân. Thông báo và trả kết quả: - Trường hợp từ chối cung cấp dữ liệu thì cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. - Trường hợp văn bản, phiếu yêu cầu hợp lệ, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu thực hiện việc cung cấp dữ liệu cho tổ chức, cá nhân theo quy định tại khoản 5 Điều 14 Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT như sau: + Đối với dữ liệu có thể cung cấp ngay thì tổ chức, cá nhân được trực tiếp đọc, xem, nghe, ghi chép, sao chép, chụp tài liệu hoặc được cung cấp ngay bản sao, bản chụp tài liệu; + Đối với dữ liệu đơn giản thì trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản, phiếu yêu cầu hợp lệ, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu phải cung cấp dữ liệu cho tổ chức, cá nhân; + Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu, trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản, phiếu yêu cầu hợp lệ, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu phải cung cấp dữ liệu cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn thì trong thời hạn chậm nhất là 35 ngày kể từ ngày nhận được văn bản, phiếu yêu cầu hợp lệ, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu phải cung cấp dữ liệu cho tổ chức, cá nhân; + Trường hợp từ chối cung cấp dữ liệu thì cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 11, phố Hàng Đồng, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi trả kết quả: Khi đến trực tiếp để nhận dữ liệu, tổ chức phải xuất trình giấy giới thiệu; cá nhân phải xuất trình Chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, hộ chiếu cá nhân hoặc bản sao có chứng thực. 2. Cách thức thực hiện: a. Cách thức nộp hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính, mạng điện tử; văn bản yêu cầu của cơ quan nhà nước có thể được gửi qua đường công văn, fax. b. Cách thức nhận kết quả giải quyết hồ sơ: Nhận trực tiếp tại cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu. 3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a. Thành phần hồ sơ: - Văn bản yêu cầu có chữ ký của người đứng đầu tổ chức và đóng dấu xác nhận (đối với tổ chức); - Phiếu yêu cầu phải có chữ ký của người yêu cầu khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu (đối với cá nhân). Văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu phải có các nội dung chính sau đây: - Tên, địa chỉ của tổ chức; họ và tên, nơi cư trú, địa chỉ, số chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc số hộ chiếu của cá nhân; số fax, điện thoại, địa chỉ thư điện tử (nếu có) của tổ chức, cá nhân; - Danh mục và nội dung dữ liệu cần cung cấp; - Mục đích khai thác và sử dụng dữ liệu; - Hình thức khai thác và sử dụng dữ liệu, phương thức nhận kết quả. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. 4. Thời hạn giải quyết: a) Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm tiếp nhận văn bản, phiếu yêu cầu khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu. Trường hợp văn bản, phiếu yêu cầu chwa đầy đủ các nội dung quy định tại Khoản 2, Điều 14, Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản, phiếu yêu cầu. Trường hợp dữ liệu được yêu cầu không thuộc trách nhiệm cung cấp thì cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu phải thông báo cho tổ chức, cá nhân. b) Thời hạn giải quyết và trả kết quả: - Đối với dữ liệu có thể cung cấp ngay: tổ chức, cá nhân được trực tiếp đọc, xem, nghe, ghi chép, sao chép, chụp tài liệu hoặc được cung cấp ngay bản sao, bản chụp tài liệu; - Đối với dữ liệu đơn giản: trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; - Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; - Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: trong thời hạn chậm nhất là 35 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ; - Đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính: việc cung cấp dữ liệu được thực hiện sau khi tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính theo quy định. 5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân. 6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa. b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. 7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Dữ liệu tài nguyên, môi trường biển, hải đảo. 8. Phí, lệ phí: thực hiện theo quy định tại Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. 1. Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo được quy định tại Biểu mức thu phí tại Biểu 1. 2. Mức phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng hoặc trong tình trạng khẩn cấp bằng 60% mức phí tương ứng tại Biểu mức phí ban hành tại Biểu 1. 3. Miễn thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo phục vụ cho các mục đích an ninh và quốc phòng, phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước hoặc trong tình trạng khẩn cấp; trừ trường hợp khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng hoặc trong tình trạng khẩn cấp quy định tại điểm 2, mục 8 (phí, lệ phí) của TTHC này. BIỂU 1 BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO.
TT Loại tài liệu Đơn vị tính Mức phí (đồng) I Dữ liệu Tài nguyên đất, nước ven biển 1 Bản đồ chất lượng đất ven biển tỷ lệ 1/250.000 Mảnh 2.800.000 2 Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt tại các thủy vực vùng ven biển tỷ lệ 1/100.000 Mảnh 1.500.000 3 Bản đồ tiềm năng nước dưới đất vùng ven biển và hải đảo tỷ lệ 1/200.000 Mảnh 2.000.000 4 Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 670.000 5 Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/25.000 Mảnh 550.000 6 Hồ sơ về dữ liệu tài nguyên đất, nước ven biển Trang 2.000 II Dữ liệu Địa hình đáy biển 1 Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 Mảnh 750.000 2 Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 1.060.000 3 Hải đồ tỷ lệ 1/100.000 Mảnh 2.300.000 4 Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 Mảnh 950.000 5 Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 1.670.000 6 Cơ sở dữ liệu nền địa lý biển tỉ lệ 1/50.000 Mảnh 1.700.000 III Dữ liệu Khí tượng, thủy văn biển 1 Khí tượng hải văn ven bờ Yếu tố đo /năm/trạm a) Hướng và tốc độ gió 220.000 b) Mực nước biển 220.000 c) Nhiệt độ nước biển 220.000 d) Độ mặn nước biển 220.000 đ) Tầm nhìn ngang 220.000 e) Sáng biển 220.000 g) Mực nước giờ 220.000 h) Mực nước đỉnh, chân triều 220.000 2 Khảo sát khí tượng thủy văn biển Yếu tố đo /năm/trạm a) Thông tin vị trí và thời gian đo 2.000.000 b) Độ sâu của trạm đo 2.000.000 c) Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu 2.000.000 d) Độ mặn nước biển tại các tầng sâu 2.000.000 đ) Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu 2.000.000 e) Độ pH tại các tầng sâu 2.000.000 g) Độ đục nước biển 2.000.000 h) Độ trong suốt nước biển 2.000.000 i) Mẫu dầu tại trạm đo 2.000.000 k) Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng 2.000.000 3 Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/4.000.000 đến 1/250.000 Mảnh 2.000.000 4 Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/200.000 đến 1/10.000 Mảnh 1.500.000 IV Dữ liệu Địa chất khoáng sản biển 1 Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/1.000.000 Mảnh 3.280.000 2 Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/500.000 Mảnh 2.500.000 3 Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/200.000 Mảnh 1.970.000 4 Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/100.000 Mảnh 1.310.000 5 Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 620.000 6 Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ: 1/25.000 Mảnh 500.000 7 Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/10.000 Mảnh 440.000 8 Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/1.000.000 Mảnh 5.260.000 9 Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/500.000 Mảnh 3.940.000 10 Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/200.000 Mảnh 2.360.000 11 Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/100.000 Mảnh 1.570.000 12 Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 750.000 13 Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/25.000 Mảnh 600.000 14 Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/10.000 Mảnh 530.000 15 Tài liệu địa chất, khoáng sản, địa chất môi trường, địa chất thủy văn trên dải ven biển; các vùng biển và các đảo Việt Nam Trang 2.500 16 Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/1.000.000 Mảnh 4.900.000 17 Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/500.000 Mảnh 3.750.000 18 Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/200.000 Mảnh 3.000.000 19 Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/100.000 Mảnh 2.000.000 20 Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 930.000 21 Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/25.000 Mảnh 750.000 22 Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/10.000 Mảnh 670.000 V Dữ liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản 1 Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/10.000 Mảnh 440.000 2 Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/25.000 Mảnh 500.000 3 Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 620.000 4 Nhóm bản đồ nguồn lợi thủy hải sản tỷ lệ 1/1.000.000 Mảnh 5.250.000 5 Nhóm bản đồ hải dương học nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000 Mảnh 5.250.000 6 Nhóm bản đồ môi trường nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000 Mảnh 5.250.000 7 Tài liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản Trang 1.500 8 Cơ sở dữ liệu các bản đồ tỷ lệ 1/1.000.000 Mảnh 5.250.000 VI Dữ liệu Tài nguyên vị thế và Kỳ quan sinh thái biển 1 Hồ sơ đánh giá Tài nguyên vị thế Trang 3.000 2 Hồ sơ đánh giá Kỳ quan sinh thái Trang 3.000 3 Hồ sơ đánh giá Kỳ quan địa chất Trang 3.000 4 Tập bản đồ chuyên đề Biển Đông khổ 60 x 60 Quyển 3.500.000 5 Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/1.000.000 Mảnh 8.000.000 6 Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/4.000.000 Mảnh 4.000.000 VII Dữ liệu Môi trường biển 1 Số liệu quan trắc môi trường biển Yếu tố đo /năm/trạm 2.000.000 2 Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000 Mảnh 750.000 3 Dữ liệu Hồ sơ đánh giá về môi trường Trang 2.000 4 Cơ sở dữ liệu bản đồ nhạy cảm môi trường Mảnh 1.100.000 VIII Dữ liệu Hải đảo 1 Bản đồ địa hình đảo tỷ lệ 1/5.000 Mảnh 490.000 2 Bản đồ địa mạo, địa chất, khoáng sản đảo tỷ lệ 1/5.000 Mảnh 350.000 3 Bản đồ tài nguyên đất, nước của đảo tỷ lệ 1/5.000 Mảnh 350.000 4 Hồ sơ, tài liệu về hải đảo Trang 2.500 IX Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển 1 Bản đồ quy hoạch sử dụng biển tỷ lệ 1/200.000 Mảnh 1.900.000 2 Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển Trang 2.500 3 Hồ sơ về giao khu vực biển Trang 2.500 X Dữ liệu Viễn thám biển 1 Ảnh Spot 2,4, 5 nắn mức 2A độ phân giải 10m Cảnh 10.018.000 2 Ảnh Spot 5 nắn mức 2A độ phân giải 2,5m Cảnh 28.036.000 3 Ảnh Meris 2A độ phân giải 300m Cảnh 5.391.000 4 Ảnh EnvisatAsar 2A độ phân giải 150m Cảnh 8.041.000
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không. 10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Việc khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu cung cấp dữ liệu được ưu tiên thực hiện theo các quy định của pháp luật chuyên ngành. 11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo; - Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
Tải toàn bộ nội dung tại đây
|